développement durable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ développement durable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ développement durable trong Tiếng pháp.
Từ développement durable trong Tiếng pháp có nghĩa là Phát triển bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ développement durable
Phát triển bền vữngnoun (conception du bien commun développée depuis la fin du XXe siècle) |
Xem thêm ví dụ
Ceux entre vous dans le publique ici, si vous voulez aider l'Afrique, investissez dans le développement durable. Các bạn thính giả ở đây, nếu muốn giúp Châu Phi, hãy đầu tư vào sự phát triển bền vững. |
C'est un monde de paix, de prospérité et de développement durable.. Nó là một thế giới hòa bình và giàu có và thịnh vượng. |
La développement durable, c'est ce qu'on attrape, où et comment on l'attrape. Tính bền vững thể hiển ở cái gì, ở đâu và như thế nào của những cái bị bắt. |
Le maire actuel en est le vice-président, délégué au développement durable. Trưởng ban chỉ đạo hiện nay là Phó Thủ tướng thường trực Trương Hòa Bình. |
Nous n'aurions peut-être pas survécu à la récession sans les avantages du développement durable. Chúng tôi có lẽ đã không thể sống sót sau lần suy thoái đó nếu không nhờ những lợi ích của sự bền vững. |
Comment nous allons les distribuer afin de garantir un développement durable juste et équitable dans le monde entier. Cách chúng ta sẽ phân phối chúng để đảm bảo sự phát triển bền vững cái mà công bằng trên toàn thế giới. |
Aidez moi à rendre le développement durable attrayant. Hãy giúp tôi khiến sự bền vững trở nên hấp dẫn. |
Donc, vous savez, développement durable, petite planète. Vậy nên, quí vị biết đấy, sự bền vững, hành tinh nhỏ. |
Le développement durable. Khả năng tồn tại. |
Je veux dire, les gens parlent de développement durable, mais nous devons comprendre ce qu'est la durabilité. Tôi muốn nói, người ta quăng xung quanh tính bền vững, nhưng chúng ta phải tìm ra tính bền vững là gì. |
J'ai passé ma vie à travailler pour le développement durable. Tôi đã dành trọn cuộc đời mình để nghiên cứu về sự phát triển bền vững. |
Nous n'aurions peut- être pas survécu à la récession sans les avantages du développement durable. Chúng tôi có lẽ đã không thể sống sót sau lần suy thoái đó nếu không nhờ những lợi ích của sự bền vững. |
AGF : Ces deux derniers jours, Stéphanie, nous avons eu beaucoup de discussions sur les objectifs de développement durable. AGF: Bạn biết đấy, hơn hai ngày nay, Stephanie ta đã nghe rất nhiều cuộc đối thoại về những mục tiêu phát triển bền vững. |
C’est un monde de paix, de prospérité et de développement durable. . Nó là một thế giới hòa bình và giàu có và thịnh vượng. |
Nous avons fixé 2020 comme notre année cible pour zéro, pour atteindre l'excellence, le sommet du Mont Développement Durable. Chúng tôi đặt mục tiêu đến 2020 sẽ đạt tới đỉnh cao của sự bền vững. |
Nos produits n'ont jamais été aussi bons, inspirés par le design pour le développement durable, une source inattendue d'innovation. Sản phầm của chúng tôi là tốt nhất từng thấy, lấy cảm hứng từ thiết kế bền vững, một bước cải tiến không ngờ tới. |
Les valeurs que nous apportons peuvent être en rapport avec les problèmes environnementaux, le développement durable, une moindre consommation d'énergie. Và những giá trị mà chúng tôi mang lại có thể về vấn đề môi trường, về sự sống còn, về tiết kiệm năng lượng. |
Il y a assez de précédents prouvant qu'un projet de développement durable respectant la communauté peut aussi rapporter de l'argent. Có quá đủ những tiền lệ đã chứng minh rằng sự phát triển bền vững, thân thiện với cộng đồng có thể giúp tạo nên một gia tài. |
La développement durable est très important pour nous, cela doit comprendre l'aspect social mais également des valeurs environnementales et économiques. Vì vậy sự bền vững khá quan trọng với chúng ta, nó nên kết hợp với các giá trị xã hội cũng như với các giá trị về môi trường và kinh tế. |
La banque a violé sa propre politique en développement durable dans le processus mais a gagné environ 130 millions de dollars. Ngân hàng này đã vi phạm các chính sách bền vững của chính mình trong quá trình hoạt động, nhưng đã kiếm được gần 130 triệu đô la Mỹ. |
On pensait que le développement durable était devenu un genre d'idée néo- protestante où il faut souffrir pour faire ce qui est bien. Và chúng tôi đã nghĩ rằng khả năng tồn tại lâu dài đã lớn dần thành một thứ như một ý tưởng chống kháng mới giống như quan niệm phải gây hại thì mới làm được điều tốt. |
Je travaille sur l'environnement, le développement, et les organisations de développement durable et les individus qui essaient d'introduire plus d'apprentissage dans leur processus. " Tôi làm việc về môi trường và phát triển và các tổ chức phát triển bền vững và những các nhân mong muốn giới thiệu cho nhiều người hiểu biết về quá trình của họ. " |
Et et si nous devons progresser dans la révolution du développement durable, je crois qu'il y a trois grands changements que nous devons amener. Và nếu chúng ta muốn tạo ra sự tiến bộ bằng cuộc cách mạng lâu dài, tôi tin rằng cần phải mang lại ba sự thay đổi lớn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ développement durable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới développement durable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.