dévalorisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dévalorisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dévalorisation trong Tiếng pháp.

Từ dévalorisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giảm giá, sự sụt giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dévalorisation

sự giảm giá

noun (sự giảm giá, sự sụt giá (tiền tệ, hàng hóa ...)

sự sụt giá

noun (sự giảm giá, sự sụt giá (tiền tệ, hàng hóa ...)

Xem thêm ví dụ

“ C’était, là encore, une notion dangereuse pour l’Église, lit- on dans Si Dieu me prête vie (angl.), car la dévalorisation apparente de la charité risquait de nuire au système lucratif des indulgences, dons et autres legs avec lesquels les fidèles étaient convaincus de gagner leur entrée au ciel. ”
Sách If God Spare My Life (Nếu Thiên Chúa cho tôi sống) cho biết: “Ý niệm này cũng gây nguy hiểm cho giáo hội vì dường như không còn nhấn mạnh việc bố thí nữa, khiến người ta ít đóng góp tiền, tài vật để được ân xá hầu được lên thiên đàng”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dévalorisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.