en tête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en tête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en tête trong Tiếng pháp.

Từ en tête trong Tiếng pháp có các nghĩa là phía trước, trước, vượt, về phía trước, tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en tête

phía trước

(ahead)

trước

(ahead)

vượt

(ahead)

về phía trước

(ahead)

tiền

(front)

Xem thêm ví dụ

J'aimerais savoir ce qu'il a en tête.
Tôi muốn biết có gì trong đầu óc lão.
Avec ça en tête, un incident particulier m’a amené à ce sur quoi je travaille aujourd’hui.
Điều đó dẫn dắt tôi đi đến việc mà tôi đang làm hiện nay.
J'ai autre chose en tête pour ce soir.
Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa.
Comment garder cela en tête ?
Làm sao để giữ bức tranh lớn, rất lớn này trong tâm trí?
Votre nom était en tête de liste.
Anh đứng đầu danh sách.
Pas étonnant qu’il vienne souvent en tête de liste des causes de disputes conjugales !
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
Je vous laisse parler en tête à tête.
Tôi sẽ để cho hai người nói chuyện riêng.
Avec cela en tête, j'étais libérée des conventions photo-journalistiques imposées par les journaux et les magazines.
Nhận thức được điều này, tôi rũ mình khỏi những bó buộc luật lệ thông thường khi chụp ảnh cho báo hay tạp chí.
La femme en tête, c'est Mme Moons.
Đó là bà Moons đi trước.
Notez que si vous incluez une ligne d'en-têtes de colonne, ceux-ci doivent être rédigés en anglais.
Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh.
Ce code correspond à l'en-tête que vous devez utiliser dans la première ligne des fichiers CSV importés.
Đây là tiêu đề mà bạn phải sử dụng làm dòng đầu tiên của tệp CSV được tải lên.
Le groupe est en tête d'affiche au Festival de Glastonbury à deux reprises, en 2007 et en 2013.
Ban nhạc cũng đã headline tại Lễ hội Glastonbury hai lần vào năm 2007 và lần kế tiếp vào năm 2013.
T'as aucune idée en tête?
Anh không định đến nơi nào rồi à?
M. le Président, vous êtes en tête des sondages dans la majorité du pays.
Thưa Tổng thống, ngài đang dẫn đầu trong các cuộc thăm dò trên cả nước.
C'est exactement ce que j'avais en tête.
Đó là thứ tôi đang nghĩ đến đấy.
Ils sont tous connu, Harlan DeGroat en tête.
Bọn họ từng đối đầu với chúng, Harlan DeGroat trước đây
Gardez cette histoire de l'escargot de Paisley en tête, parce que c'est un principe important.
Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng.
En 2006, le Vanuatu figurait en tête du Happy Planet Index.
Vào năm 2006, Vanuatu đứng đầu danh sách các quốc gia góp phần làm cho hành tinh chúng ta hạnh phúc (Happy Planet Index).
Qu'as-tu en tête?
Mày đang băn khoăn điều gì?
Qu'avez-vous en tête?
Là về chuyện gì vậy?
Quelque chose en tête?
Có chuyện gì sao?
Ce qui me vient en tête : la culture du viol.
Một ví dụ mà tôi đang có trong đầu - "văn hoá" cưỡng hiếp.
Cette section représente l'en-tête de votre page.
Đây là phần đầu trang của bạn.
Les colonnes figurant sous chaque cellule d'en-tête doivent contenir les données correspondant à chaque en-tête.
Các cột bên dưới mỗi ô tiêu đề phải bao gồm dữ liệu tương ứng cho mỗi tiêu đề.
Puis, avant le début de la réunion, des paroles inspirées par l’Esprit me sont venues en tête.
Nhưng rồi, trước khi buổi lễ bắt đầu, những lời đầy soi dẫn từ Thánh Linh đến với tâm trí tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en tête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en tête

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.