développement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ développement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ développement trong Tiếng pháp.

Từ développement trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoảng khai triển, sự giở ra, sự hiện hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ développement

khoảng khai triển

noun (khoảng khai triển (của xe đạp sau một vòng đạp)

sự giở ra

noun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự mở ra, sự giở ra)

sự hiện hình

noun (nhiếp ảnh) sự hiện hình)

Xem thêm ví dụ

Priez Dieu de vous aider à développer cette forme élevée d’amour, qui est un fruit de Son esprit saint. — Proverbes 3:5, 6 ; Jean 17:3 ; Galates 5:22 ; Hébreux 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
La grenade RGD-33 était une grenade à fragmentation soviétique développée en 1933.
RGD-33 là một loại lựu đạn cầm tay chống bộ binh dạng chày do Liên Xô sản xuất từ năm 1933.
Nous sommes régulièrement surpris par ces développements.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
Il faut montrer le rapport entre les idées exprimées dans le texte cité et l’argument développé dans son introduction.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Les hommes ayant dans leur parenté des personnes atteintes du cancer de la prostate risquent davantage d’en développer un.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
Au lieu de faire ça en fait, nous avons développé des bâtonnets de poisson qu'on peut donner à manger aux poissons.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme.
Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn.
L’union des deux nous donne l’occasion de progresser, de nous développer et d’acquérir de la maturité, ce qui n’est possible que par l’association du corps et de l’esprit.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Et partant de là, on a commencé à nous poser des questions du genre : « Si vous pouvez générer des parties du corps humain, est-ce que vous pouvez aussi développer des produits animaux tels que la viande et le cuir ?
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Mais il avait discerné que le développement de son propre corps témoignait d’un plan préétabli.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Et donc la priorité du politique est de venir casser les goulots d'étranglement pour développer le secteur de la construction.
Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.
Des spécialistes du développement de l’enfant expliquent : « L’une des meilleures choses qu’un père puisse faire pour ses enfants consiste à respecter leur mère.
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
T' as fait un stage de développement personnel?
Cậu giúp cô ta trong buổi thuyết trình hay sao à?
Nous avons donc développé une idée, une logique, qui est que peut-être, si nous créons une molécule qui empêche le Post-it de coller, en entrant dans la petite poche à la base de cette protéine qui tourne, alors nous pourrions peut-être convaincre les cellules cancéreuses, certainement celles qui sont accros à la protéine BRD4, qu'elles ne sont pas cancéreuses.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
On voit que les facteurs visant à motiver des gens à s'approprier la zone, à la développer, et à y mettre en place les règles de base, sont un pas dans la bonne direction.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
7 Comment la doctrine de la Trinité s’est- elle développée?
7 Giáo lý Chúa Ba Ngôi đã phát triển thế nào?
Ces méthodes sont très répandues dans les pays développés et de plus en plus répandues dans le monde entier.
Những phương pháp này được phổ biến rộng rãi ở các nước phát triển trên toàn thế giới.
Je finirais en disant qu'il y a un million d'années, nous avons développé trois besoins fondamentaux : le besoin sexuel, l'amour et l'attachement pour un partenaire à long terme.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời.
Et enfin Bishnu, le responsable de l'équipe, a compris que nous n'avons pas seulement construit des sanitaires, mais créé aussi une équipe, qui travaille à présent dans deux villages et y forment les habitants de deux autres villages pour développer les activités.
Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc.
Ce format a été développé par le Moving Picture Experts Group et est défini par le standard MPEG-H (en) Part 12 (ISO/IEC 23008-12).
Nó được phát triển bởi Moving Picture Experts Group (MPEG) và được định dạng bởi MPEG-H Part 12 (ISO / IEC 23008-12).
Larry Summers, alors qu'il était économiste en chef à la Banque mondiale, a dit une fois que, " Il se peut bien que le meilleur retour sur investissement dans le monde en développement soit dans l'éducation des filles. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
Cette relation s'est développée malgré les bonnes relations saoudiennes avec l'Inde et le rapprochement du Pakistan et de l'Iran.
Nhằm thực hiện điều này, ông cố gắng cân bằng quan hệ của Afghanistan với Liên Xô bằng việc tăng cường quan hệ của quốc gia với Pakistan và Iran.
Nous devons comprendre qu’il n’est pas possible de le faire grandir en un clin d’œil, mais que c’est au fil du temps qu’il se développe.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ développement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.