dévasté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dévasté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dévasté trong Tiếng pháp.

Từ dévasté trong Tiếng pháp có các nghĩa là đau buồn, hoang tàn, sầu não, tiêu điều, tan hoang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dévasté

đau buồn

(desolate)

hoang tàn

(devastated)

sầu não

(desolate)

tiêu điều

(desolate)

tan hoang

(devastated)

Xem thêm ví dụ

La première étude a conclu que l'eau de surface et des puits des régions dévastées contenait une quantité de sel équivalente sauf dans le district de Sudharam où l'eau était pratiquement impropre à la consommation en surface avec 0,5 % de contenu en sel.
Cuộc khảo sát đầu tiên kết luận rằng nước mặt tại hầu hết các khu vực chịu ảnh hưởng có lượng muối tương đương với nước lấy từ giếng, ngoại trừ tại Sudharam, nơi mà nước hầu như không thể uống được với hàm lượng muối lên tới 0,5%.
Pas pour mon look dévastateur?
Anh tưởng đó là vẻ điển trai đáng sợ của anh.
Carlos frapper le coup qui a été définitivement dévastateur
Carlos nhấn bắn mà chắc chắn đã được tàn phá
9 Dans la première année de Darius+ fils d’Assuérus — un descendant des Mèdes qui avait été fait roi sur le royaume des Chaldéens+ —, 2 dans la première année de son règne, moi, Daniel, j’ai discerné à partir des livres*, d’après ce que Jéhovah avait dit au prophète Jérémie, le nombre d’années pendant lesquelles Jérusalem resterait dévastée+ : 70 ans+.
9 Vào năm đầu tiên của triều đại Đa-ri-út+ con trai A-suê-ru, thuộc con cháu dân Mê-đi, là người đã được lập làm vua cai trị vương quốc của người Canh-đê,+ 2 vào năm đầu tiên của triều đại vua ấy, tôi, Đa-ni-ên, đã nghiên cứu các sách* và đã hiểu số năm được nói đến trong lời Đức Giê-hô-va phán với nhà tiên tri Giê-rê-mi về thời kỳ chấm dứt cảnh hoang tàn của Giê-ru-sa-lem,+ tức là 70 năm.
pour leur faire prendre possession de leur héritage dévasté+,
Để cho họ nhận lại sản nghiệp tiêu điều,+
Durant la sécheresse de 2002 des feux de forêts ont dévasté la région.
Trong hạn hán năm 2002, những vụ cháy rừng xảy ra ở vùng này.
Dans ces circonstances, il n’hésite pas à mettre en jeu une puissance dévastatrice, comme lors du déluge survenu à l’époque de Noé, de la destruction de Sodome et Gomorrhe, et de la délivrance accordée à Israël à travers la mer Rouge (Exode 15:3-7; Genèse 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
À tous les aéronefs qui m'entendent, on s'attend à ce que la côte est subisse une dévastation inimaginable.
Gửi tới tất cả các phi cơ nghe thấy giọng nói của tôi...
Pris séparément, ces avions auraient été des armes plutôt inefficaces, mais utilisés en vagues de centaines ou de milliers d'appareils, ils auraient pu se montrer dévastateurs.
Từng chiếc máy bay riêng lẻ xem ra là một vũ khí không hiệu quả, nhưng nếu sử dụng từng đợt hằng trăm hoặc hằng ngàn chiếc chúng, có thể có hiệu quả hủy diệt thật sự.
Un enfant est d’un naturel confiant et il est très sensible ; les injures ont sur lui un effet terriblement dévastateur. — Colossiens 3:21.
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
Et tout ce pays devra devenir un lieu dévasté, un objet de stupéfaction, et ces nations devront servir le roi de Babylone soixante-dix ans.” — Jérémie 25:9, 11.
Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ, các nước nầy sẽ phục-sự vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm” (Giê-rê-mi 25:9, 11).
Une guerre s'ensuivit en 1583 dite guerre de Cologne qui dura jusqu'en 1588 et où Deutz, Bonn et Neuss furent dévastées.
Chiến tranh Köln vì thế đã diễn ra từ 1583 đến 1588, trong đó các thành phố Deutz, Bonn và Neuss đã bị tàn phá.
” Grâce au discernement, nous comprenons qu’une colère non maîtrisée a des effets dévastateurs sur la spiritualité.
Sự thông sáng giúp chúng ta ý thức cơn giận không kiềm chế gây ảnh hưởng tai hại về thiêng liêng.
Les coraux sont des organismes très délicats. Et ils sont dévastés par toute hausse de température de la mer.
San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển.
9 Lors de la dévastation de Jérusalem, en 607 avant notre ère, Jérémie, son secrétaire Barouk, Ébed-Mélek et les fidèles Rékabites constatèrent la véracité de la promesse faite à Habaqouq.
9 Khi Giê-ru-sa-lem bị cướp phá năm 607 TCN, Giê-rê-mi, thư ký ông là Ba-rúc, Ê-bết-Mê-lết, và những người Rê-cáp trung thành thấy lời Đức Giê-hô-va hứa với Ha-ba-cúc thành sự thật.
Après la deuxième Guerre Mondiale, l'Europe était dévastée, mais possédait toujours de larges colonies outre- mer:
Sau Thế Chiến Thứ Hai, Châu Âu bị tàn phá, nhưng vẫn nắm giữ một số lượng lớn các thuộc địa:
Dévastés.
Tuyệt vọng.
(2 Timothée 3:1.) Les crises financières, la pauvreté généralisée, l’instabilité politique, les troubles civils et les guerres à grande ou à petite échelle ont des effets dévastateurs non seulement sur ceux qui rejettent la domination de Dieu, mais encore sur les adorateurs de Jéhovah.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Thảm họa về tài chính, nạn nghèo nàn lan rộng, sự bất ổn về chính trị, xã hội xáo trộn và những cuộc chiến tranh lớn nhỏ đã gây ra ảnh hưởng tàn hại—không những cho người bác bỏ sự cai trị của Đức Chúa Trời nhưng cũng cho những người thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa.
Dans son édition allemande, la revue GEO rapporte que l’Afrique du Sud a été dévastée en 1784 par “ le plus grand nuage [de sauterelles] jamais enregistré ”.
Tạp chí GEO tường thuật rằng vào năm 1784, xứ Nam Phi đã bị “đàn [châu chấu] nhiều chưa từng có trong lịch sử” đến tàn phá.
Une chose qui est -- j'ai du mal à le concevoir -- c'est que les médias nationaux n'en parlent pas du tout, la dévastation d'un des plus importants écosystèmes d'Amérique du Nord.
là ý tưởng mà những bản tin quốc gia đã đăng và đây là sự tàn phá một trong những hệ sinh thái quan trọng nhất Bắc Mỹ
Ce n'est pas si dévastateur elle peut danser Odette maintenant.
Chắc cũng không nghiệm trọng đến mức cô ấy không thể diễn vai Odette bây giờ.
22 Finalement Jéhovah n’a plus supporté vos pratiques mauvaises et les choses détestables que vous commettiez. Et votre pays est devenu ce qu’il est aujourd’hui : un lieu dévasté et inhabité, un spectacle horrible, un lieu que les gens citent dans leurs malédictions+.
22 Cuối cùng, Đức Giê-hô-va không chịu đựng nổi các thói dữ và việc ghê tởm mà các người làm, nên xứ sở đã thành chốn hoang tàn, nỗi kinh hoàng, thứ để rủa sả, không cư dân, như ngày nay.
S’il n’en était pas ainsi, la terre entière serait complètement dévastée à sa venue » (Joseph Smith, Histoire 1:38-39).
Nếu không được như vậy thì cả trái đất này sẽ hoàn toàn bị hoang tàn khi Ngài đến” (Joseph Smith—Lịch Sử 1:38, 39).
Notre présidence a visité la côte du Golfe de Floride et de Louisiane dévasté par l’ouragan Katrina.
Với tư cách là chủ tịch đoàn, chúng tôi đã đến viếng vùng vịnh Gulf Coast bị tàn phá sau trận Bão Katrina.
Pour le moment, le CNN Center commence tout juste à travailler sur cette affaire, appelant manifestement nos sources et essayant de comprendre ce qui s'est passé exactement mais clairement quelque chose de dévastateur s'est produit ici ce matin à l’extrémité sud de l'île de Manhattan.
Trung tâm CNN ngay bây giờ mới bắt đầu làm việc về câu chuyện này, rõ ràng là gọi các nguồn cố vấn của chúng tôi và cố gắng tìm ra chính xác những gì đã xảy ra, nhưng rõ ràng một cái gì đó khá lớn đã tàn phá sáng nay ở phía nam của đảo Manhattan.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dévasté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.