digue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ digue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digue trong Tiếng pháp.

Từ digue trong Tiếng pháp có các nghĩa là đê, bờ đê, con đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ digue

đê

noun

Ces digues ont éclaté. Les gens pataugent dans la loi
Các con đê đó đã vỡ. Mọi người lội qua pháp luật

bờ đê

noun

con đê

noun

Ces digues ont éclaté. Les gens pataugent dans la loi
Các con đê đó đã vỡ. Mọi người lội qua pháp luật

Xem thêm ví dụ

Nos frères des îles voisines de Praslin et de la Digue sont déjà arrivés.
Các anh chị trên các đảo Praslin và La Digue gần đây đã đến nơi dự hội nghị.
Pour arrêter l'avancée japonaise vers l'Ouest et le Sud de la Chine, Tchang Kaï-chek, sur suggestion de Chen Guofu, décide d'ouvrir les digues du fleuve Jaune près de Zhengzhou.
Để ngăn chặn đà tiến quân tiếp theo của quân Nhật vào miền tây và miền nam Trung Quốc, Tưởng Giới Thạch, theo đề xuất của Chen Guofu, quyết tâm phá một đoạn đê trên sông Hoàng Hà gần Trịnh Châu.
Voici une escalade qui s'appelle Dike Route ( la voie de la Digue ), sur le Dome Peyrat, dans le haut pays de Yosemite.
Có một chỗ leo núi gọi là Dike Route, ở Peyrat Dome, trên vùng Yosemite.
Voici une escalade qui s'appelle Dike Route (la voie de la Digue), sur le Dome Peyrat, dans le haut pays de Yosemite.
Có một chỗ leo núi gọi là Dike Route, ở Peyrat Dome, trên vùng Yosemite.
Les troupes montées de cette unité, accompagnées par certaines unités de l'infanterie, avaient la tâche d'occuper les provinces faiblement défendues à l'est de la rivière Ijssel, puis d'essayer de traverser l'Afsluitdijk (enceinte de la digue) et en même temps tenter de débarquer en Hollande, près d'Enkhuizen, en utilisant des barges capturées dans le petit port de Stavoren.
Quân kỵ binh của đơn vị này, có kèm theo một số bộ binh, sẽ chiếm đóng các tỉnh có hệ thống phòng ngự yếu kém ở phía đông sông IJssel, rồi sau đó cố gắng băng qua tuyến đường Afsluitdijk và đồng thời thử đổ bộ lên Holland tại vị trí gần Enkhuizen, bằng các xà lan chiếm được ở cảng nhỏ Stavoren.
En 332 av. n. è., qui s’est servi des ruines de la ville continentale de Tyr pour bâtir une digue afin de détruire la ville insulaire ?
Năm 332 TCN, ai dùng những tàn tích của thành Ty-rơ trên đất liền để đắp một lối đi và hủy phá thành Ty-rơ trên đảo?
Dieu a promis : “ Dès que les plantes des pieds des prêtres [...] se poseront dans les eaux du Jourdain, les eaux du Jourdain seront coupées, [...] et elles s’arrêteront en une seule digue.
Đức Chúa Trời hứa: “Khi những thầy tế-lễ... để bàn chân mình dưới nước sông Giô-đanh, thì nước của sông... sẽ chia ra” (Giô-suê 3:8, 13).
Rappelle-toi, en 1720, le Gouverneur cherchait désespérément à obtenir notre aide pour construire les digues de la ville?
Anh có nhớ năm 1720, gã thống đốc khẩn thiết nhờ cậy sự giúp đỡ của ta xây những con đập đầu tiên cho thành phố?
Ils se rencontrent sur la digue.
Hai người quen nhau ở sàn nhảy.
En Californie, une digue s’étant rompue les anciens sont intervenus.
Trưởng lão đã đáp ứng khi ở tiểu bang Ca-li (Hoa-kỳ) một cái đê vỡ nước gây ra nạn lụt.
Imaginez le coût énorme pour protéger cette infrastructure essentielle avec des digues.
Hãy hình dung chi phí khổng lồ phải trả cho việc đắp đê để bảo vệ cơ sở hạ tầng quan trọng này.
L'impossibilité de résister aux attaques japonaises mène le gouvernement nationaliste à ouvrir des digues, ce qui provoque l'Inondation du fleuve Jaune de 1938.
Không ngăn được bước tiến của quân Nhật, Chính phủ Quốc dân ra lệnh mở đập sông Hoàng Hà, gây ra nạn lụt Hoàng Hà 1938.
Par exemple, pour l'utilisation des terres, quelles zones voulez- vous protéger, en ajoutant une digue, par exemple, quelles zones modifier, en élevant les bâtiments, ou de quelles zones se retirer pour permettre la migration de systèmes naturels importants, comme les marécages ou les plages?
Ví dụ, vệc sử dụng đất, những khoảng đất nào mà bạn muốn bảo vệ, bằng cách xây thêm một cái đập ngăn nước biển chẳng hạn, cũng có thể biến đổi bằng cách xây dựng những tòa nhà, hoặc lùi chúng ra sau để cho phép sự phát triển của những hệ thống tự nhiên quan trọng chẳng hạn như những đầm lầy hoặc bãi biển.
Quand les digues se brisèrent, les gens de la Nouvelle Orléans étaient testés.
người dân ở New Orleans sẽ được thử thách.
On peut utiliser ce savoir si on veut construire sous l'eau une digue ou une jetée.
Chúng tôi cũng có thể sử dụng kiến thức đó nếu chúng tôi đặt một thứ gì đó dưới nước như bức tường nước hoặc một bến tàu.
Avec l'aide des habitants locaux, les guérillas recueillirent des informations sur les marées, les bancs de boue, les digues et les fortifications ennemies.
Với sự giúp đỡ của dân địa phương, các du kích quân thu lợm thông tin về thủy triều, bãi lầy, đê biển và các vị trí cố thủ của quân địch.
Chacun des systèmes que je vous ai montrés nous rapproche des outils mathématiques et conceptuels qui nous permettront de créer notre version d'une puissance collective, ce qui rendrait possible de nombreuses futures applications, comme des robots constructeurs de digues contre les inondations des colonies de robots-abeilles pollinisatrices, des bancs de robots sous-marins surveillant les coraux, ou encore, si on vise encore plus loin, programmer des constellations de satellites.
Mỗi hệ thống mà tôi đã cho bạn xem mang chúng ta gần lại với các công cụ toán học và khái niệm để tạo phiên bản sức mạnh tập thể của chính mình và nó mở ra nhiều cách ứng dụng trong tương lai. Hãy nghĩ về các robot xây những hàng rào chống lũ hay những tập đoàn robot ong sẽ giúp thụ phấn cho cây trồng hay những nhóm robot dưới nước giúp giám sát các rặng san hô, hay nếu vươn tới các vì sao, hãy nghĩ về việc lập trình các chòm vệ tinh.
Le lendemain matin, à 7 heures, nous embarquons pour la petite île de la Digue.
Vào 7 giờ sáng hôm sau chúng tôi đáp tàu thủy đi đến đảo La Digue.
Parce que dès qu'on entend le mot Hollandais -- qui est un mot archaïque, personne n'appelle plus un néerlandais un hollandais -- mais dès que vous entendez le mot Hollandais, vous avez cette image d'un gosse avec un doigt dans la digue, pour l'empecher de s'effondrer et d'inonder la Hollande etc.
Bởi vì, từ lâu rồi bạn mới nghe từ Dutchman... là một từ cổ, không ai gọi người Hà Lan là "Dutchmen" nữa.. nhưng giờ bạn thấy "Dutchman" Bạn nhận thấy đây chỉ là bức tranh đứa trẻ vẽ bậy trên tường ngăn cách những thứ từ đổ vỡ và ngập lụt ở Hà Lan, và hơn nữa.
Mais ensuite la mousson arrive, et malheureusement, plus bas sur la rivière, il y a toujours une digue, il y a toujours un barrage, et, hop, le flot les balaie vers leur fin.
Nhưng ngay khi mùa mưa đến, không may là dưới hạ lưu sông luôn có một đập nước và thế là mấy con non bị cuốn vào chỗ chết.
Si les Allemands avaient pris la digue, ils auraient pu envahir la Hollande-Septentrionale à partir du nord.
Nếu người Đức chiếm được con đường đê này, họ có thể tấn công Noord-Holland từ hướng bắc.
Par exemple, des robots capables de déplacer des sacs de sable pour aider à construire des digues. ou bien de robots capables de construire à partir de matériaux souples, et de travailler ensemble pour consolider une immeuble écroulé. Il s'agit des mêmes types de règles dans des robots différents.
Vậy hãy nghĩ về những robot có thể di chuyển các túi cát, giúp ta dựng đê, hãy nghĩ về những robot làm từ vật liệu mềm và hợp tác với nhau để chống đỡ các công trình đã sập. Những quy tắc giống nhau trong những cơ thể khác nhau.
Vous savez qu'une tempête approche, la digue ne tient plus, personne n'y a investi d'argent, vous entourez votre maison de sacs de sable.
Ví dụ một cơn bão đến, có thể phá hủy một con đê, không ai bỏ tiền ra sửa chữa cả, bạn bao xung quanh nhà mình với những bao cát.
Il devait revenir mais la digue a cédé.
Ông ấy đã cùng tài xế xe buýt quan lại đây nhưng trong lúc đó đê bị vỡ, và...
À certains endroits du littoral, des murs d’eau culminant à 15 mètres démolissent digues et berges, et pénètrent jusqu’à 40 kilomètres dans les terres.
Tại vài nơi, các đợt sóng ở bờ biển cao đến 15m, tàn phá các đê chắn sóng cũng như các bờ sông và vươn vào nội địa khoảng 40km.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.