digne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ digne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digne trong Tiếng pháp.
Từ digne trong Tiếng pháp có các nghĩa là đáng, chững chạc, có phẩm cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ digne
đángadjective Dites aux enfants que l’autre condition requise de ce garçon est qu’il soit digne. Nói cho các em biết rằng điều kiện kia là em trai đó phải được xứng đáng. |
chững chạcadjective |
có phẩm cáchadjective est une personne digne, de belle prestance, là một người có phẩm cách, một sự hiện diện đáng gườm, |
Xem thêm ví dụ
Contrairement aux lois humaines, qu’il faut souvent modifier ou mettre à jour, les lois et les prescriptions de Jéhovah sont toujours dignes de foi. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
11 À la fin du XIXe siècle, les chrétiens oints se sont lancés dans une recherche enthousiaste de ceux qui étaient dignes. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Encouragez chacun à regarder la cassette La Bible : un récit historique exact, des prophéties dignes de foi pour préparer la discussion qui aura lieu durant la réunion de service la semaine du 25 décembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
— Je ne pense pas être digne de ce poste “Chắc chú không xứng đáng ới chức này đâu.” |
Le magnifique chant de David présente Jéhovah comme le vrai Dieu, digne de notre confiance absolue. Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
Montre- toi digne de confiance Chứng tỏ mình đáng tin cậy |
Avant le début de la réunion, l’évêque a invité tous les diacres présents qui étaient dignes et vêtus convenablement, à participer à la distribution de la Sainte-Cène. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
(1 Corinthiens 13:7.) Un chrétien plein d’amour est certainement disposé à croire ceux qui se sont montrés dignes de confiance jusqu’alors. (1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin. |
Faites de vos noces un évènement joyeux et digne Để ngày cưới vui vẻ và trang trọng hơn |
34 Jésus leur dit : « Les gens* du présent monde* se marient et sont donnés en mariage, 35 mais ceux qui auront été jugés dignes de vivre dans le monde* à venir et de ressusciter ne se marieront pas ni ne seront donnés en mariage+. 34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng. |
Nous resterons dignes de notre nom. Mong sao được xứng với danh hiệu Cha ban cho. |
Ce qui se passe chez l'adulte est que nous décidons que quelque chose est important et digne d'intérêt, nous devons y prêter attention. Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó. |
Jéhovah est la personne la plus digne de confiance qui soit. Đức Giê-hô-va là Đấng đáng cho chúng ta tin cậy nhất |
Nous voulons être des serviteurs de Dieu dignes et humbles. Chúng ta muốn làm tôi tớ khiêm nhường, xứng đáng của Đức Chúa Trời. |
Nous recherchons tout ce qui est vertueux ou aimable, tout ce qui mérite l’approbation ou est digne de louange » (13e article de foi). Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13). |
41 Les apôtres se retirèrent donc de devant le sanhédrin, heureux+ d’avoir été jugés dignes d’être déshonorés pour ce nom. 41 Thế là các sứ đồ ra khỏi Tòa Tối Cao, rất vui mừng+ bởi đã được xem là xứng đáng để chịu sỉ nhục vì danh Chúa Giê-su. |
Attendre quelqu'un digne d'amour. Chờ người đáng để yêu, chờ từ kiếp trước đến kiếp này, |
Nous lui enseignons à s’engager maintenant à vivre de manière à toujours être digne d’entrer dans le temple et à ne jamais permettre àquoi que ce soit de la retarder, de la distraire ou de la disqualifier par rapport à ce but. Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó. |
Nous vous recommandons de n'accorder cette autorisation qu'à des sites ou applications dignes de confiance. Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này. |
Il a signalé que ceux qui désirent “ marcher d’une manière digne de Jéhovah ” et être “ rendus puissants ” devraient ‘ continuer à porter du fruit en toute œuvre bonne ’. — Colossiens 1:10, 11. Theo ông, những ai mong muốn “ăn-ở cách xứng-đáng với [Đức Giê-hô-va]” và “được có sức-mạnh” phải “nẩy ra đủ các việc lành”.—Cô-lô-se 1:10, 11. |
Les chapitres 11–13 donnent la liste de ceux qui étaient dignes et rapportent la consécration de la muraille. Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành. |
Les conseils et avertissements consignés dans les Écritures grecques chrétiennes n’ont- ils pas d’abord pour but de guider et d’affermir les oints afin qu’ils gardent leur intégrité et restent dignes de leur appel céleste (Philippiens 2:12 ; 2 Thessaloniciens 1:5, 11 ; 2 Pierre 1:10, 11) ? Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời. |
* La prêtrise est accordée à tous les membres masculins de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours qui sont dignes, DO 2. * Chức tư tế được ban cho tất cả những nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, GLGƯ TNCT—2. |
Ce couple s’était gardé digne d’arriver à ce jour merveilleux où un fils et une fille quittent la maison de leur jeunesse et deviennent mari et femme. Cặp vợ chồng này đã giữ cho mình được xứng đáng để đến ngày cái tuyệt vời đó khi một người con trai và một người con gái rời khỏi ngôi nhà thời niên thiếu của mình và trở thành vợ chồng. |
Nulle amitié n’est plus précieuse qu’une conscience pure, qu’une pureté morale. Et quel magnifique sentiment que de savoir que vous êtes à la place qui vous est désignée, pur et habité par la confiance que vous êtes digne de l’occuper ! Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới digne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.