devise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devise trong Tiếng pháp.

Từ devise trong Tiếng pháp có các nghĩa là khẩu hiệu, tiền tệ, hình biểu tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devise

khẩu hiệu

noun

Quand le garde nous a accueillis en citant la devise des troupes aéroportées, ‘All the way !’
Khi người lính canh chào đón chúng tôi với khẩu hiệu nhảy dù ‘Dấn Thân!’

tiền tệ

noun (Unité d'échange, telle que la monnaie, utilisée pour faciliter les transactions.)

Ils veulent les interêts avant les devises.
Bọn họ muốn trả lãi trước khi anh bán tiền tệ.

hình biểu tượng

noun (hình biểu tượng (có kèm lời chú thích)

Xem thêm ví dụ

Par exemple, supposons que la devise utilisée pour votre compte administrateur soit le dollar américain (USD), mais que l'un de vos comptes gérés utilise la livre sterling (GBP).
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
Pour leur assurer une expérience cohérente, vous devez respecter les exigences en matière de prix et de taxes définies pour le pays d'origine de la devise utilisée dans vos données produit.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
D’ailleurs, les nations elles- mêmes souscrivent à cette devise: “Unis nous sommes debout, divisés nous tombons.”
Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.”
Les entreprises qui effectuent des transactions dans plusieurs devises peuvent spécifier un type de devise locale lors de l'envoi des données de transaction à Analytics.
Doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics.
Pour découvrir comment définir le type de devise locale d'une transaction ou d'un article, consultez les articles suivants concernant les bibliothèques ou les protocoles compatibles :
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
Les devises et les codes suivants sont acceptés par le protocole de mesure du commerce électronique d'Analytics :
Các đơn vị tiền tệ và mã sau đây được đo lường thương mại điện tử của Analytics hỗ trợ:
Utilisez l'un des codes de devise suivants dans la colonne "Prix de l'élément".
Sử dụng một trong các mã đơn vị tiền tệ sau trong cột "Giá mặt hàng".
Tu vivras toujours grande et belle Et ton invincible unité Aura pour devise immortelle : Le Roi, la Loi, la Liberté !
Người sẽ sống mãi, vĩ đại và xinh đẹp Và sự thống nhất không thể bị đánh bại Sẽ mãi là khẩu hiệu bất tử: Đức vua, Pháp luật, Tự do!
Pour les entreprises utilisant des devises locales, Analytics fournit un certain nombre de dimensions et de statistiques relatives aux devises locales qui peuvent être utilisées dans les rapports.
Đối với doanh nghiệp sử dụng nội tệ, Analytics cung cấp nhiều chỉ số và thứ nguyên nội tệ có thể được sử dụng trong báo cáo.
Pour effectuer un paiement dans votre devise, nous convertissons la devise des annonceurs en appliquant le taux de change en vigueur sur le marché à la veille de la date de diffusion des annonces.
Chúng tôi chuyển đổi thanh toán của nhà quảng cáo từ đơn vị tiền tệ của họ sang đơn vị tiền tệ thanh toán của bạn bằng cách sử dụng tỷ giá thị trường áp dụng phổ biến từ ngày trước ngày quảng cáo được hiển thị.
Si vous n'utilisez pas la devise KRW, vous avez alors signé un accord avec Google Asia Pacific. Dans ce cas, la TVA ne vous est pas imputable.
Nếu không sử dụng đơn vị tiền tệ KRW thì bạn đã ký thỏa thuận với Google Asia Pacific và do đó, không phải chịu thuế VAT.
Sa devise, « La charité ne périt jamais7 », est incarnée par toutes les femmes justes.
Câu phương châm của hội: “Lòng bác ái không bao giờ hư mất,”7 là hiện thân của tất cả các phụ nữ tốt lành.
La devise utilisée pour les paiements peut être configurée dans le compte AdSense du propriétaire de contenu.
Đơn vị tiền tệ dùng để thanh toán do chủ sở hữu nội dung cài đặt trong tài khoản AdSense của mình.
La Suisse n'a pas de devise officielle définie dans sa constitution ou une autre loi.
Thụy Sĩ không có phương châm chính thức được xác định trong hiến pháp hoặc các văn bản pháp lý của mình.
Vous recevez le paiement sur votre compte bancaire dans la devise que vous avez définie dans votre profil Payments.
Khoản thanh toán sẽ được cấp cho tài khoản ngân hàng bằng loại tiền khớp với hồ sơ thanh toán của bạn.
Une des devises de ma femme est : « Il faut être deux pour se disputer et je ne serai jamais l’autre. »
Một trong các câu phương châm của vợ tôi là “Để tranh cãi, thì cần phải có hai người, và tôi sẽ không bao giờ là một trong hai người đó.”
Symbole, devise monétaire
Ký hiệu tiền tệ
Si vous avez déménagé, vous pouvez mettre à jour votre adresse personnelle afin d'être débité dans la devise de votre nouveau pays de résidence.
Nếu bạn chuyển đến khu vực mới, bạn có thể cập nhật địa chỉ nhà riêng để bạn sẽ bị tính phí bằng đơn vị tiền tệ quốc gia của bạn.
Sa devise épiscopale est "Evangelizare pauperibus".
Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:Evangelizare pauperibus.
Saisissez un nombre avec deux chiffres après la virgule et le code de devise (par exemple, 34,99 EUR).
Nhập một số có hai chữ số thập phân + mã đơn vị tiền tệ (ví dụ: 34,99 USD).
Les options dont vous disposez dépendent du pays (pays du siège social de votre entreprise), ainsi que de la devise et du paramètre de paiement que vous avez sélectionnés dans votre compte Google Ads.
Các lựa chọn có sẵn cho bạn sẽ tùy thuộc vào quốc gia của bạn (tức là quốc gia trong địa chỉ doanh nghiệp) và đơn vị tiền tệ mà bạn đã chọn cho tài khoản Google Ads.
Pour utiliser ce mode de paiement, votre compte Google Ads doit être associé à une adresse de facturation située en Russie et la devise de votre compte doit être le rouble russe (RUB).
Để sử dụng phương thức thanh toán này, bạn cần tài khoản Google Ads có địa chỉ thanh toán tại Nga và chọn đồng rúp Nga (RUB) làm đơn vị tiền tệ của mình.
Pour mettre à jour les prix en devise locale selon le taux de change du jour et les schémas de tarification spécifiques à chaque pays, procédez comme suit :
Cách cập nhật giá địa phương để sử dụng tỷ giá hối đoái của ngày hôm nay và mẫu đặt giá dành riêng cho từng quốc gia:
Si vous avez suivi la procédure de configuration des paiements, vous serez rémunéré le mois suivant celui où vous aurez atteint le seuil de 100 USD (ou l'équivalent dans votre devise locale) de revenus définitifs.
Sau khi đã hoàn thành Các bước để được thanh toán, bạn sẽ được thanh toán vào tháng sau khi bạn vượt qua ngưỡng 100 đô la (hoặc số tiền tương đương) trong Thu nhập cuối cùng.
Lorsque vous créez votre compte, vous devez sélectionner votre fuseau horaire et votre devise.
Khi tạo tài khoản, bạn sẽ được yêu cầu chọn cả loại đơn vị tiền tệ và múi giờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.