discipliner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discipliner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discipliner trong Tiếng pháp.

Từ discipliner trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt vào khuôn phép, kỷ luật, đưa vào kỷ luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discipliner

bắt vào khuôn phép

verb

kỷ luật

noun

Le mot clé est discipline, maîtrise de soi.
Từ chủ yếu là kỷ luậtkỷ luật tự giác.

đưa vào kỷ luật

verb

Xem thêm ví dụ

Comment sa mère va- t- elle le discipliner ?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
Que nous apprend l’histoire de Shebna sur la discipline venant de Jéhovah ?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
Comme Jéhovah doit être triste aujourd’hui lorsque des jeunes élevés “ dans [sa] discipline et [ses] avertissements ” font le mal en secret ! — Éphésiens 6:4.
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạtkhuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4.
Jéhovah discipline son prophète
Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh
Laisse la discipline de Jéhovah te façonner
Hãy để sự sửa trị của Đức Giê-hô-va uốn nắn bạn
La biotechnologie est une discipline prospère avec des perspectives pour de nombreux produits et services utiles.
Kĩ thuật sinh học (biotechnology) là một ngành đang phát triển, với tiềm năng áp dụng cho các sản phẩm và dịch vụ hữu ích.
Les Écritures poursuivent par ces mots: “Mais continuez à les élever dans la discipline et l’éducation mentale de Jéhovah.”
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
Attendre pour voir les bienfaits de la discipline
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
En vrai fils, Salomon accordait sûrement du prix à la discipline bienveillante qui instruit et corrige.
Là con trai hiếu kính cha mình, Sa-lô-môn hẳn xem trọng giá trị của việc sửa dạy yêu thương, là việc dạy dỗ và sửa sai.
14 Une participation régulière à la prédication est indispensable si nous voulons continuer à progresser avec discipline dans la même ligne.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
Le terme “haute critique” (ou “méthode historico-critique”) désigne une discipline qui cherche notamment à établir la paternité, les sources et la date de rédaction de chaque livre de la Bible.
“Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách.
Les enfants ont besoin d’une discipline bienveillante pour éliminer des traits de caractère indésirables.
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
14 Cette discipline a porté ses fruits.
14 Biện pháp kỷ luật này có kết quả tốt.
21-23. a) Qui a la responsabilité première de discipliner un enfant mineur qui a péché?
21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào?
De quelles manières une femme peut- elle contribuer à la discipline et à la formation de ses enfants?
Người vợ có thể phụ giúp chồng trong việc sửa trị và dạy dỗ con cái bằng những cách nào?
À ce propos, notez ce que Paul, apôtre du Christ, a écrit : “ Toute Écriture est inspirée de Dieu et utile pour enseigner, pour reprendre, pour remettre les choses en ordre, pour discipliner dans la justice, pour que l’homme de Dieu soit pleinement qualifié, parfaitement équipé pour toute œuvre bonne. ” — 2 Timothée 3:16, 17.
Ông Phao-lô, một sứ đồ của Chúa Giê-su, đã khẳng định: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17.
Quand le collège des anciens reçoit une demande écrite de réintégration, c’est si possible le comité de discipline religieuse initial qui s’entretiendra avec la personne.
Khi hội đồng trưởng lão nhận đơn xin vào lại hội thánh, nếu thực tế thì ủy ban tư pháp trước đây đã khai trừ người đó nên là ủy ban gặp người đó để nói chuyện.
Toutefois, c’est le comité de discipline religieuse initial qui décidera de réintégrer ou non la personne.
Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.
Il y avait de la discipline, dans le temps.
Đã từng có kỉ cương ở đây.
” (2 Timothée 3:16, 17). Si nous voulons être ainsi enseignés, repris et disciplinés, nous devons nous servir de notre tête et de notre capacité de réflexion.
(2 Ti-mô-thê 3:16, 17) Để hưởng được lợi ích từ những sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị đó chúng ta phải vận dụng trí tuệ và khả năng suy xét.
Non, je dirais que c'est plutôt de la discipline.
Không, đó không phải là một kiểu tự hành xác.
Si nos jeunes ne peuvent ni jeûner pendant deux repas, ni étudier les Écritures régulièrement, ni éteindre la télévision pendant un grand match le dimanche, auront-ils la discipline spirituelle personnelle nécessaire pour résister aux puissantes tentations de ce monde difficile, entre autres la tentation de la pornographie ?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
En considérant comment Jéhovah forme ses serviteurs, nous en apprendrons beaucoup sur la manière de discipliner les enfants. — Deutéronome 32:4 ; Matthieu 7:11 ; Éphésiens 5:1.
Chắc chắn khi xem xét cách Đức Giê-hô-va dạy dỗ dân Ngài, chúng ta có thể học được nhiều điều về cách đưa trẻ vào khuôn khổ của kỷ luật.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4; Ma-thi-ơ 7:11; Ê-phê-sô 5:1.
Comprenons bien le but de la discipline (▷ La discipline de parents aimants) La Tour de Garde, 1/10/2003
Nhận biết mục đích của sự sửa phạt (§ Sự sửa phạt của các bậc cha mẹ đầy yêu thương) Tháp Canh, 1/10/2003
Il existe un remède — “ un collyre ” — contre la cécité spirituelle : les enseignements et la discipline de Jésus.
Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discipliner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.