discorde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discorde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discorde trong Tiếng pháp.

Từ discorde trong Tiếng pháp có các nghĩa là mối bất hòa, sự chia rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discorde

mối bất hòa

noun

Obtenir des infos dans mon dos, ça va juste semer la discorde.
Việc moi thông tin loanh quanh sẽ tạo ra mối bất hòa giữa hai ta.

sự chia rẽ

noun

Xem thêm ví dụ

Individuellement et en tant que peuple, sommes-nous exempts de discordes et de disputes et unis « selon l’union exigée par la loi du royaume céleste » ?
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
Des questions morales, sur les thèmes de l’avortement, de l’homosexualité, du concubinage par exemple, deviennent souvent des brandons de discorde.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Les disputes conduisent à la discorde.
Sự tranh chấp dẫn tới bất hòa.
En réfléchissant davantage, il était facile de voir qu’au milieu de la grande discorde et du grand bruit soulevé par la religion, personne n’avait l’autorité de Dieu pour administrer les ordonnances de l’Évangile.
Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm.
Pour semer la discorde entre ma soeur et moi.
Để gây bất hòa giữa chị em ta?
« Et il n’y avait pas d’envies, ni de discordes, ni de tumultes [...] : et assurément il ne pouvait y avoir de peuple plus heureux » (4 Néphi 1:15-16).
“Và cũng không có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn ... ; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào mà được hạnh phúc hơn dân này” (4 Nê Phi 1:15–16).
Encourage- t- il à devenir très riche (1 Timothée 6:9)? Présente- t- il de manière insidieuse des enseignements contraires au Christ, ferments de discorde?
(I Ti-mô-thê 6:9). Đó có phải là một tác phẩm trình bày những dạy dỗ gây chia rẽ ngược với đạo đấng Christ không?
La traduction de la Bible devient ainsi la pomme de discorde entre le protestantisme et l’orthodoxie.
Vì thế việc dịch Kinh Thánh trở thành đề tài sôi nổi trong cuộc xung đột giữa hai phái Tin Lành và Chính Thống.
23 Et la soixante-dix-neuvième année, il commença à y avoir beaucoup de discordes.
23 Và đến năm thứ bảy mươi chín thì bắt đầu có nhiều tranh chấp.
Si vous le faites, quelle que soit l’adversité à laquelle vous faites face, et du fait de l’amour de Dieu qui habitera votre cœur, la discorde cessera.
Nếu các anh em làm điều này, thì bất cứ nghịch cảnh nào các anh em đang gặp phải rồi cũng sẽ qua, và nhờ vào lòng yêu mến Thượng Đế của các anh em, sự tranh chấp sẽ tan biến.
21 Et il y a beaucoup d’Églises édifiées qui causent de al’envie, et des discordes, et de la malice.
21 Và có nhiều giáo hội được tạo dựng, gây ra anhững sự ganh ghét, tranh chấp, và tính hiểm độc.
Un esprit de rivalité entre les sexes alimente les conflits et la discorde.
Tinh thần cạnh tranh giữa hai giới tính là một nguyên nhân dẫn đến sự xung đột và bất hòa.
La discorde et des querelles éclatent à propos du royaume — Akish met sur pied une combinaison secrète, liée par serment, pour tuer le roi — Les combinaisons secrètes sont du diable et ont pour résultat la destruction des nations — Les Gentils modernes sont mis en garde contre les combinaisons secrètes qui chercheront à renverser la liberté de tous les pays, de toutes les nations et de tous les peuples.
Có sự tranh chấp và xung đột về vương quốc—A Kích thành lập một tập đoàn bí mật ràng buộc với lời thề nguyền để giết nhà vua—Những tập đoàn bí mật thuộc về quỷ dữ và gây ra sự hủy diệt của các quốc gia—Những người Dân Ngoại hiện đại được cảnh cáo phải chống lại sự âm mưu liên kết bí mật đó, là tập đoànt sẽ tìm cách lật đổ nền tự do của tất cả các xứ, các quốc gia và các lãnh thổ.
Nous fournirions au Diable l’occasion de semer la discorde dans la congrégation ou de nous inciter à commettre de mauvaises actions.
Thái độ căm giận đó sẽ khiến Ma-quỉ thừa cơ lợi dụng để gây mối bất hòa trong hội thánh hoặc xui khiến chúng ta làm ác.
Alors, semons la discorde.
Hãy xé nửa trang đó đi.
Qui éloigne la discorde.
bao đắng cay trong lòng chẳng còn.
Je suis profondément perturbée par la façon dont toutes nos cultures diabolisent l'Autre par la place que nous accordons à ceux qui, parmi nous, sèment le plus la discorde.
Tôi thực sự bối rối vì những cách mà tất cả nền văn hóa của chúng ta xem những người khác mình là ác quỷ bằng lời nói tới những người đối lập quanh chúng ta.
Et dans les sentiments de déception qui en découlent invariablement on trouve les germes d’une plus grande discorde et de plus de critiques parmi les personnes qui s’attendaient à une expérience d’apprentissage qui ne s’est pas produite.
Và trong những cảm nghĩ thất vọng luôn luôn đi kèm theo mầm mống bất hòa và bới móc nhiều hơn ở giữa những người trông mong một kinh nghiệm học hỏi mà không nhận được.
Au début, la religion n’était pas une pomme de discorde entre nous.
Lúc đầu chúng tôi không có tranh cãi về tôn giáo.
Mais le ciel est- il simplement un lieu de paisible félicité, totalement exempt de mal et de discorde ?
Phải chăng trời chỉ là một nơi bình an cực lạc, hoàn toàn không có mọi sự ác và bất hòa?
16 Lorsque la paix a disparu entre Dieu et l’homme, il en est, entre autres, résulté pour ce dernier la haine et la discorde.
16 Mất sự hòa thuận với Đức Chúa Trời gây một hậu quả khác nữa là sự ghen ghét và bất hòa.
Un toi de faire de nous des ménestrels, regardez à ne rien entendre, mais les discordes: voici mon archet; c'est ici que sera vous faire danser.
Một ngươi làm cho Minstrels của chúng tôi, nhìn nghe gì, nhưng mâu thuẫn: đây là của mình cung vi cầm, đây là đó sẽ làm cho bạn nhảy.
18 Or, les aprêtres qui allaient parmi le peuple prêchaient contre tout ce qui était mensonges, et btromperies, et cenvies, et discordes, et malices, et injures, et vols, brigandages, pillages, meurtres, adultères et toute espèce de lasciveté, criant que ces choses-là ne devaient pas être —
18 Giờ đây, acác thầy tư tế ấy đi khắp nơi trong dân chúng, thuyết giảng cho mọi người biết để chống lại mọi sự dối trá, blừa đảo, cđố kỵ, tranh chấp, hận thù, nhục mạ, trộm cắp, cướp bóc, cưỡng đoạt, sát nhân, ngoại tình, cùng mọi hình thức dâm dật khác. Họ kêu gọi mọi người chớ để cho những việc ấy xảy ra—
Un jour, comme il y avait de la discorde dans sa famille au sujet de la religion, Lucy déclara qu’elle « s’était retirée dans un bosquet de jolis cerisiers sauvages, non loin de là, pour prier le Seigneur8 ».
Một ngày nọ, khi trải qua mối bất hòa trong gia đình của bà về vấn đề tôn giáo, Lucy nói bà “đã đi vào một khu rừng cây anh đào hoang xinh đẹp gần đó và cầu nguyện lên Chúa...”8
Et il n’y avait pas d’envies, ni de discordes, ni de tumultes, ni de fornications, ni de mensonges, ni de meurtres, ni aucune sorte de lasciveté ; et assurément il ne pouvait y avoir de peuple plus heureux parmi tout le peuple qui avait été créé par la main de Dieu. »
Và cũng không có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn, tà dâm, dối trá hay sát nhân, dâm dật nào xảy ra; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào trong tất cả những dân tộc do bàn tay Thượng Đế tạo ra mà được hạnh phúc hơn dân này.”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discorde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.