discriminant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discriminant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discriminant trong Tiếng pháp.

Từ discriminant trong Tiếng pháp có các nghĩa là biệt thức, biệt số, phân biệt, tách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discriminant

biệt thức

noun (toán học) biệt số, biệt thức)

biệt số

noun (toán học) biệt số, biệt thức)

phân biệt

noun

Nous pouvons discriminer les sons de notre propres langue,
Chúng ta có thể phân biệt âm điệu của ngôn ngữ của chúng ta,

tách biệt

noun

Xem thêm ví dụ

Bien que je ne peux pas dire pourquoi il était exactement que ceux régisseurs, les Parques, mis me down pour cette partie minable d'un voyage baleinier, quand d'autres ont été établies pour pièces magnifiques tragédies élevé, et pièces courtes et faciles dans des comédies distinguée, et les pièces Jolly à farces - bien que je ne peux pas dire pourquoi ce fut exactement, et pourtant, maintenant que je me rappelle toutes les circonstances, je pense que je peux voir un peu dans les ressorts et les motivations qui, étant astucieusement présenté à moi sous divers déguisements, m'a incité à mettre au sujet exécution de la partie que j'ai fait, à part moi cajolant dans l'illusion que c'était un choix résultant de ma libre arbitre impartiale et leur jugement discriminant.
Mặc dù tôi không thể nói lý do tại sao nó đã được chính xác rằng những người quản lý giai đoạn, số phận, đặt tôi xuống cho điều này một phần tồi tàn của một chuyến đi đánh bắt cá voi, khi những người khác đã được thiết lập cho các bộ phận tuyệt vời trong bi kịch cao, và ngắn và dễ dàng các bộ phận trong bộ phim hài lịch sự, và các bộ phận vui vẻ trong farces - mặc dù tôi có thể không nói lý do tại sao điều này đã được chính xác, nhưng, bây giờ mà tôi nhớ lại tất cả các trường hợp, tôi nghĩ rằng tôi có thể thấy một chút vào lò xo và động cơ được cunningly trình bày cho tôi theo cải trang khác nhau, do tôi thiết lập về thực hiện một phần tôi đã làm, bên cạnh cajoling tôi vào các ảo tưởng rằng đó là một sự lựa chọn kết quả từ ý chí tự do không thiên vị của riêng tôi và phán đoán phân biệt đối xử.
Le discriminant est un invariant car il reste inchangé par les substitutions linéaires x ↦ ax + by, y ↦ cx + dy dont le déterminant ad − bc est égal à 1.
Nó được gọi là bất biến bởi vì nó không thay đổi sau khi áp dụng phép thay thế x→ax + by, y→cx + dy với định thức ad − bc = 1.
Et pourtant, si vous aviez une oreille discriminant, il y avait en elle les éléments d'une concorde tels que ces plaines n'ont jamais vu ni entendu.
Tuy nhiên, nếu bạn đã có một tai phân biệt đối xử, trong đó các yếu tố của một hoà chẳng hạn như các vùng đồng bằng này không bao giờ thấy hay nghe.
Hum, des preuves discriminantes qu'ils pourraient utiliser contre Beau.
Chứng cứ phạm tội mà họ có thể dùng để chống lại Beau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discriminant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.