discours trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discours trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discours trong Tiếng pháp.
Từ discours trong Tiếng pháp có các nghĩa là diễn văn, bài nói, câu chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discours
diễn vănnoun Je veux seulement une phrase dans son discours. Cái tôi mong muốn là một dòng chữ trong bài diễn văn của ông ấy. |
bài nóinoun Alors je pense que l'argument — l'argument de mon discours, Vậy nên tôi nghĩ điểm then chốt là — mục đích của bài nói chuyện này, |
câu chuyệnnoun (từ cũ, nghĩa cũ) câu chuyện) Ce discours de gratitude ressort dans beaucoup des histoires que j'entends. Câu chuyện về lòng biết ơn đó đi qua nhiều câu chuyện tôi được nghe. |
Xem thêm ví dụ
Plus votre discours est long, plus il doit être simple et plus les points principaux doivent ressortir nettement. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Discours et discussion avec l’auditoire sur la base de La Tour de Garde du 15 juillet 2003, page 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
13 Après avoir écouté un discours lors d’une assemblée de circonscription, un frère et sa sœur ont compris qu’ils devaient limiter leurs relations avec leur mère exclue depuis six ans et qui n’habitait pas sous le même toit qu’eux. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Quantité d’Étudiants de la Bible ont fait leurs premiers pas dans la prédication en distribuant des invitations à des discours prononcés par des pèlerins. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
La fin du discours a lieu lorsque l’orateur descend de l’estrade. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
6 Un discours spécial intitulé “La vraie religion comble les besoins de la société humaine” sera présenté dans la plupart des congrégations le 10 avril. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Les membres pourraient citer des passages du discours de frère Christofferson qui permettent de répondre à ces questions. Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
» C'était un discours tellement formidable que le tribunal athénien l'a acquitté. Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông. |
Les discours de Moïse constituent la majeure partie du Deutéronome. Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký |
Je prononce un discours à l’époque où la prédication est interdite. Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
Et le vieillard exposait, ordonnait, développait ses pensées en un discours musical plein de grâce et d’audace. Và ông già gửi gắm, diễn tả, phát triển các tư tưởng của ông bằng một tài năng âm nhạc đầy ưu nhã và táo bạo. |
Et peut-être pensez-vous qu'il y a un problème avec les espaces disponibles, et dans ce discours, j'aimerais parler de la surface du territoire et demander si ça pose un problème. Và có thể nó làm bạn nghĩ, có khi có vấn đề gì đấy với diện tích, và trong bài nói này, tôi muốn nói về diện tích đất đai, và hỏi, liệu ta có vấn đề gì về diện tích không? |
C'est donc mon discours. Thế thôi. |
Besoins de la congrégation (15 min) : Discours par un ancien. Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày. |
Il y a quelques années, un haut dignitaire chinois est venu à Salt Lake City, a visité les sites de l’Église et a fait un discours à l’université Brigham Young. Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University. |
Vous pourriez demander à quelques-uns d’entre eux de faire le discours qu’ils ont préparé. Các anh chị em có thể yêu cầu một vài học sinh chia sẻ những bài nói chuyện họ đã chuẩn bị. |
Tout au long de l’année, gardez trace des discours faits par chacun des enfants, ainsi que des expériences dont ils ont fait part, afin de pouvoir les utiliser pour ce programme. Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. |
Ils ne nommeront personne, mais leur discours de mise en garde contribuera à protéger la congrégation, car les auditeurs réceptifs feront spécialement attention à limiter les activités amicales avec toute personne qui manifeste ouvertement une telle attitude désordonnée. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
Il faut tenir compte de celui-ci en décidant quels détails doivent figurer dans le discours. Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng. |
* Chercher les principes et les points de doctrine énoncés dans le(s) discours. * Tìm kiếm các nguyên tắc và các giáo lý trong (các) bài nói chuyện. |
Tu peux répondre à ce petit questionnaire pour voir sur quelle(s) vertu(s) tu veux te concentrer pendant que tu étudies les discours de la conférence. Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội. |
Étudiez le(s) discours en y recherchant les principes et les points de doctrine qui répondent aux besoins des membres de la classe. Hãy ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo lý nhằm đáp ứng nhu cầu của các học viên. |
▪ Le discours spécial prévu pour l’époque du Mémorial 2015 sera présenté au cours de la semaine du 6 avril. ▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4. |
” (§ 15-25). Discours et discussion présentés par un ancien. (Đoạn 15-25). Một trưởng lão nói bài giảng và hướng dẫn cuộc thảo luận. |
Il se peut que vous mettiez dans vos discours trop de points qui ne soulignent pas vraiment le thème. Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discours trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới discours
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.