disons trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disons trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disons trong Tiếng pháp.

Từ disons trong Tiếng pháp có các nghĩa là nói, bảo, noi, thực đúng, giống như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disons

nói

(say)

bảo

(say)

noi

(say)

thực đúng

(like)

giống như

(like)

Xem thêm ví dụ

Je coule avec le navire, disons.
Thuyền trưởng phải cùng sống chết với con tàu.
7, 8. a) Pourquoi disons- nous que se fixer des objectifs aide à prendre de bonnes décisions ?
7, 8. (a) Việc đặt mục tiêu thiêng liêng có thể giúp chúng ta dễ đưa ra quyết định hơn như thế nào?
Parce qu'il y a en fait plus de différences génétiques entre un Kényan noir et un Ougandais noir qu'il n'y en a entre un Kényan noir et, disons, un Norvégien blanc.
Thực ra có rất nhiều sự khác biệt về mặt di truyền giữa một người da đen Kenya và một người da đen Uganda hơn là giữa một người da đen Kenya và một người da trắng Na Uy.
Chacune de ces imperfections mortelles peut influencer ce que nous disons.
Mỗi một điều không hoàn hảo này và những điều không hoàn hảo khác của người trần thế có thể ảnh hưởng đến những lời chúng ta nói ra trong khi ban phước.
Disons que cette affaire a des relents particuliers.
Chỉ là vụ này có mùi rất lạ.
Donc si un radiologue regarde la radio d'un patient avec une pneumonie suspectée, disons, ce qui se passe c'est que, s'ils mettent en évidence une pneumonie sur la radio, ils arrêtent littéralement de la regarder -- ainsi ils passent à côté de la tumeur située à 7, 6 cm plus bas sur les poumons du patient.
Vì vậy nếu một bác sĩ X- quang nhìn vào một bản quét của một bệnh nhân bị viêm phổi, điều xảy ra là nếu họ nhìn thấy bằng chứng của bệnh viêm phổi trên bản quét, họ chỉ đơn giản là ngừng xem xét nó -- cho nên họ bỏ qua một khối u đang nằm thấp hơn 3 inch trên phổi của bệnh nhân.
Mais il est aimant et miséricordieux à l’instant même où nous disons : « Père céleste. »
Nhưng Ngài có tình yêu thương và lòng thương xót ngay khi anh chị em nói: “Thưa Cha Thiên Thượng.”
Disons- leur ce que nous avons appris dans la Bible concernant le nom de Dieu, sa personnalité et son dessein à l’égard des humains.
Chúng ta có thể chia sẻ với họ về danh Đức Chúa Trời, ý định của ngài đối với nhân loại và các đức tính của ngài được thấy qua Kinh Thánh.
Disons vingt-cinq?
25 thì thế nào?
CA : Dans quelques années, disons 5 ans, je ne sais pas quand -- vous sortez vos incroyables voitures sans conducteur, probablement moins cher que l'on ne paye pour un trajet Uber.
CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber.
Et un million de tonnes c'est suffisant pour construire, disons, une station spatiale autonome, sur laquelle se trouverait une colonie de scientifiques dévoués à la création d'un flux ininterrompu de connaissance, etc...
Và hàng triệu tấn là đủ để tạo ra một trạm không gian ở đó có một nhóm các nhà khoa học tận tụy làm việc để tạo ra một dòng chảy kiến thức không hồi kết, vân vân.
Disons que je sais écouter.
Tôi biết cách lắng nghe, nếu tôi hiểu đúng ý anh.
Nous disons donc pour le moment que le bien, c'est un ordre absolu.
vậy lúc này chúng ta sẽ nói rằng tốt lành là trật tự tuyệt đối.
Si je fais une courbe par exemple, d'une autre technologie, disons la technologie des transports, sur une courbe semi- logarithmique, ça aurait l'air stupide, ça ressemblerait à une ligne plate.
Giờ nếu tôi vẽ đồ thị, ví dụ, công nghệ khác, có thể là công nghệ vận tải, trên một bán đường cong log, nó trông sẽ rất vô lý, giống như một đường thẳng.
Nous disons à ceux qui entretiennent cette idée fausse que nous croyons que le Seigneur Jésus-Christ est notre Sauveur et l’auteur de notre salut et que nous croyons, vénérons et aimons la sainte Bible.
Đối với bất cứ ai nuôi dưỡng quan niệm sai lầm này thì chúng ta nói rằng chúng ta tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, và là Tác Giả của kế hoạch cứu rỗi của chúng ta, và rằng chúng ta tin, kính trọng và yêu thích Kinh Thánh.
Disons, 4 cercles, ou je sais pas, disons qu'on ait mangé 4 citrons au petit- déjeuner.
Chẳng hạn tôi có 4 vòng tròn hoặc có thể là tôi có 4 quả chanh cho bữa ăn sáng
Disons qu'une amitié, ce doit être mutuel.
Chỉ biết nói rằng tình bạn là con đường có 2 ngã rẽ.
En prenant la Sainte-Cène, nous nous souvenons de lui et nous nous disons disposés à prendre son nom sur nous et à garder ses commandements.
Khi dự phần Tiệc Thánh, chúng ta tưởng nhớ tới Ngài và bày tỏ lòng tự nguyện mang danh Ngài và tuân giữ các giáo lịnh của Ngài.
Disons la vérité
Nói sự thật
Disons que nous avons un autre point de vue.
Nghe bố nói này chúng ta có quan điểm khác nhau.
Disons que pour l'instant, que je ne peux pas expliquer rationnellement... vos impressionnants tours de salon.
Giờ thì cứ cho là... tôi không thể giải thích vì sao lại ấn tượng với mánh khóe của anh.
Si nous prenions Whirlwind et nous le mettions dans un endroit que vous connaissez tous, disons, Century City, il y tiendrait parfaitement.
Nếu chúng ta đặt Whirlwind vào một nơi ai cũng biết, Century City được không? Quá phù hợp rồi.
Disons d’abord que ni le divorce ni la réconciliation ne sont choses faciles.
Trước hết, phải nhận rằng cả việc ly dị lẫn hòa giải không phải dễ.
Notre message est un message d’amour: disons- le donc avec amour!
Thông điệp của chúng ta là một thông điệp yêu thương, vậy chúng ta hãy tiếp tục nói thông điệp này một cách đầy yêu thương.
Nous pensons, disons et faisons tous des choses dans la vie quotidienne qui offensent l’Esprit.
Trong cuộc sống hàng ngày của mình, mỗi người chúng ta suy nghĩ, nói, và làm những điều mà có thể xúc phạm đến Thánh Linh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disons trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.