disparu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disparu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disparu trong Tiếng pháp.

Từ disparu trong Tiếng pháp có các nghĩa là mất tích, mất, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disparu

mất tích

adjective

Vous ne croyez pas que les filles ont disparues?
Anh không tin các cô gái mất tích sao?

mất

verb

La neige a disparu en un rien de temps.
Tuyết đã biến mất trong khoảnh khắc.

chết

Adjectival; Verbal

Tout vient du cœur bouillonnant d'étoiles depuis longtemps disparues.
tất cả chúng được xào nấu trong chảo lửa của những ngôi sao từ lâu đã chết này.

Xem thêm ví dụ

Harley est porté disparu.
Harley mất tích.
C'est disparu.
Đó là sự tuyệt chủng. "
Je devine que votre gars, Lloyd a manqué ce boulot ou a disparu avant qu'ils se fassent prendre.
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.
JULIETTE'Tis presque le matin; je t'ai disparu:
Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi:
Cependant tout n'a pas disparu.
Trường hợp này thì không.
Les familles de disparus peuvent ainsi demander réparation et en particulier à connaître la vérité sur le sort de leurs proches.
Nó cho gia đình nạn nhân quyền tìm kiếm những sửa chữa, và đòi hỏi sự thật về sự biến mất của những người thân yêu của họ.
Je dois l'adresse d'Alexis Moldanado, elle a disparu sur Halloween il ya deux ans.
Tôi có địa chỉ của Alexis Moldanado, cô biến mất trên Halloween hai năm trước đây.
Croyez-le ou non, l'image de droite reste un lieu de plongée populaire sur l'île de Maui, même si la majorité des coraux a disparu durant la dernière décennie.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
Mais avant le matin, elles ont disparu.
Chưa tới sáng, chúng không còn nữa.
Nous pouvons aussi caresser l’espoir merveilleux de revoir nos chers disparus lorsque, grâce à la résurrection, la mort sera vaincue pour toujours. — I Thessaloniciens 4:13; Luc 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
Puisqu’elle avait accompli l’étape finale du repentir, sa culpabilité avait disparu.
Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch.
Au cours de la prochaine décennie, les résidents humains auront disparu de la zone, et elle redeviendra un endroit sauvage et radioactif, uniquement peuplée d'animaux et parfois par d'audacieux scientifiques déconcertés.
Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo.
Les alliés comptaient 969 pertes, dont 122 morts, 588 blessés, et 259 disparus.
Quân Đồng Minh chỉ tốn thất 969 người, trong đó 122 thiệt mạng, 588 bị thương, và 259 mất tích.
Le chef Bogo a parlé de 14 mammifères disparus.
Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích.
Ainsi, quand ceux qui les avaient reçus ont disparu de la scène terrestre, les dons miraculeux ont disparu.
Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt.
Aujourd'hui disparu.
Bây giờ nó đã mất.
Cela étant, les hauts lieux n’ont pas disparu complètement, même sous le règne de Yehoshaphat. — 2 Chroniques 17:5, 6 ; 20:31-33.
Thật ra, các nơi cao ấy không mất hẳn, ngay cả trong thời Giô-sa-phát.—2 Sử-ký 17:5, 6; 20:31-33.
Ma femme a disparu.
Vợ tôi đang mất tích.
Cette campagne d'annonces négatives n'a pas disparu toute seule.
Các quảng cáo tấn công đó không phải tự dưng mà biến mất đâu.
Et contrairement à ce que nous avons entendu il y a quelques mois selon quoi 75% de ce pétrole avait disparu comme par magie et que nous ne devions pas nous en inquiéter, ce désastre est toujours en cours.
Đối lập với những gì chúng ta nghe được từ vài tháng trước về việc 75% lượng dầu đó đã biến mất một cách kì diệu và rằng chúng ta không phải lo lắng về vấn đề đó nữa, thảm họa này vẫn đang tiếp tục.
Le sous-marin Potemkin a disparu sans laisser de trace?
Tàu ngầm Potempkin biến mất không để lại dấu vết gì?
Son troupeau avait disparu.
Đàn gia súc của ổng đã mất.
Si le Soleil venait à disparaître, il faudrait 8 minutes pour cette lumière, pour que nous sachions que le Soleil a disparu.
Nếu Mặt trời biến mất, thì chúng ta phải mất 8 phút mới biết được điều đó.
Ayant autrefois une répartition holarctique étendue, il a disparu de plusieurs des zones les plus densément peuplées.
Từng phân bố rộng rãi ở Holarctic (Bắc giới), nó đã biến mất khỏi một số khu vực đông dân cư hơn.
EN L’ESPACE de quelques siècles, près de la moitié des langues du monde ont disparu.
Trong những thế kỷ vừa qua, ít nhất phân nửa ngôn ngữ trên thế giới đã chết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disparu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.