dissuader trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dissuader trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissuader trong Tiếng pháp.

Từ dissuader trong Tiếng pháp có các nghĩa là can, can ngăn, gàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dissuader

can

verb

can ngăn

verb

Je n'essaie pas de vous dissuader, mais réfléchissez bien avant de vous décider.
Tôi sẽ không can ngăn chị, nhưng hãy suy nghĩ kỹ trước khi quyết định.

gàn

verb

Xem thêm ví dụ

Je n' ai pas pu le dissuader
Ta không thể khuyên ông ấy
Atatürk, un peu comme Nicolas Sarkozy, avait très envie de dissuader du port du voile en Turquie, pour la moderniser.
Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước.
Dis- moi, as- tu de quoi me dissuader de lui dire de lancer le prochain poignard un peu plus haut?
Vậy anh nói cho ta nghe, có lý do hay ho nào mà ta lại không nói với Seso, ném cú sau cao hơn # chút?
Alors que les prêtres voulaient le dissuader de cet acte présomptueux, “ Ouzziya entra en fureur ”.
Khi các thầy tế lễ khuyên ông chớ hành động vượt quyền như thế, “Ô-xia bèn nổi giận”.
Vous deviez l'en dissuader!
Tôi dặn cô nói cho cô ấy hiểu!
L’arsenal nucléaire finira- t- il par dissuader l’homme de faire la guerre ?
Liệu sự kiện các nước có vũ khí hạt nhân cuối cùng sẽ khiến loài người sợ không dám tiến hành chiến tranh nữa không?
Ne serait- il pas là, le moyen de dissuader les gens de recourir à la violence ?
Đây chẳng phải là điều cần đến để thay đổi lối hung bạo của người ta ngày nay hay sao?
Une assemblée populaire avait été convoquée et avait décidé qu’il serait pendu pour l’exemple, afin de dissuader quiconque aurait l’idée d’adopter sa religion et d’abandonner les coutumes locales.
Người ta triệu tập một cuộc họp, và nhiều người la hét đòi treo cổ anh để cảnh cáo những ai dám từ bỏ phong tục địa phương cũng như có ý định gia nhập tôn giáo của anh.
J'ai tenté de t'en dissuader.
Tôi đã phản đối việc đó.
11 Sa main forte agissant sur moi, voici ce que Jéhovah m’a dit pour me dissuader de suivre la conduite de ce peuple :
11 Với bàn tay mạnh mẽ trên tôi, Đức Giê-hô-va phán cùng tôi như sau để cảnh báo tôi đừng theo đường lối của dân này:
La Première présidence et le Collège des Douze ont déclaré que l’Église dissuade de porter des tatouages. Elle dissuade aussi ‘de percer des parties du corps à des fins autres que médicales.’
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã tuyên bố rằng chúng tôi phản đối việc xăm mình cùng với ‘việc xỏ lỗ thân thể ngoại trừ với mục đích y khoa.’
C’est pourquoi il a tenté de l’en dissuader.
Vì thế, ông đã cố gắng khuyên ngăn Chúa Giê-su trong việc theo đuổi đường lối này.
Les entraves seules ne suffisent plus à dissuader.
xiềng xích không còn là biện pháp ngăn chặn hợp lý nữa.
” (Deutéronome 17:14, 17). Cette instruction claire et précise ne l’a pourtant pas dissuadé d’avoir 700 femmes et 300 concubines.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14, 17) Bất chấp chỉ thị rõ ràng đó, Sa-lô-môn có bảy trăm hoàng hậu và ba trăm cung phi.
Quand Samuel a choisi Saül pour être roi, celui-ci a essayé de l’en dissuader.
Khi Sa Mu Ên chọn Sau Lơ làm vua, Sau Lơ đã cố gắng thuyết phục ông đừng làm như vậy.
Pour dissuader le peuple d’aller adorer à Jérusalem, Yarobam érige deux veaux d’or, l’un à Dân, l’autre à Béthel.
Nhằm ngăn chặn dân Y-sơ-ra-ên đi đến Giê-ru-sa-lem để thờ phượng, Giê-rô-bô-am dựng hai con bò vàng, đặt một con ở Đan và một con ở Bê-tên.
Mais c'est dur de dissuader un homme qui croit ne plus rien avoir.
Rất khó để khuyên can một người khi người đó đã quyết định không còn lẽ sống nào nữa.
La Namibie est occupée illégalement par l'Afrique du Sud jusqu'en 1990. « Lorsque j'ai décidé d'étudier le droit, l'un des inspecteurs a voulu m'en dissuader, affirmant que l’intelligence d'un enfant noir comme moi est inférieure à celle d'un enfant blanc et que le domaine juridique n'était sans doute pas fait pour moi », indique-t-elle dans un entretien.
"Khi tôi quyết định học luật, một thanh tra trường học da trắng nói với tôi rằng vì là một đứa trẻ da đen, trí thông minh của tôi thấp hơn một đứa trẻ da trắng và có lẽ môn luật không dành cho tôi", bà nói trong một cuộc phỏng vấn.
On dissuade d'économiser, parce que, si on n'utilise pas son droit à l'eau, on peut le perdre.
Không tồn tại một động cơ để bảo tồn nguồn nước, bởi nếu bạn không dùng quyền ưu tiên, bạn sẽ mất quyền đó.
La Bible ne dissuade pas de réfléchir à la mort.
Kinh Thánh không khuyên chúng ta tránh nghĩ đến sự chết.
Pour dissuader le vol et la revente de nourriture, les volontaires ont déguisé les paquets.
Để đề phòng những người ăn cắp lương thực đem bán, họ phải ngụy trang các vật phẩm cứu trợ.
peut être que victoria essaye de lui en dissuader.
Có lẽ Victoria đang cố giải quyết chuyện đó.
Si elle ne peut pas dissuader quelqu'un, personne ne le peut.
Nếu cô ấy không thể khuyên ai đó ngưng làm việc gì thì không ai có thể.
On leur a aussi reproché de ne pas avoir dissuadé leurs membres de prendre part aux guerres.
Họ cũng bị buộc tội về việc không chịu can ngăn tín đồ của họ tham gia chiến tranh.
Durant un moment, même le cancer ne put dissuader Baba de travailler sur le marché.
Một thời gian, ngay cả ung thư cũng không thể ngăn ông đến chợ trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissuader trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.