dominant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dominant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dominant trong Tiếng pháp.
Từ dominant trong Tiếng pháp có các nghĩa là trội, át, cao hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dominant
trộiadjective qui change pour chaque langue. Mais si vos émotions dominantes — nó thay đổi tùy theo ngôn ngữ. Nhưng nếu xúc cảm vượt trội của bạn — |
átnoun On ne peut pas se laisser dominer par l'émotion. Chúng ta không thể bị cảm xúc lấn át. |
cao hơnadjective |
Xem thêm ví dụ
Or, elle est aussi sa qualité dominante. Đáng mừng thay, sự yêu thương cũng là đức tính nổi bật nhất của Ngài. |
Rappelez vous quand la boite bleu était seule, dominant le monde, vivant sa vie. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
En effet, elles constituent la partie dominante de “Babylone la Grande”, l’empire mondial et sanguinaire des fausses religions, lequel empire condamné par Jéhovah a subi une grave chute symbolique au lendemain de la Première Guerre mondiale. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
Et une partie du problème est, selon moi, que la culture dominante de l'éducation en est venue à se focaliser non pas sur l'enseignement et l'apprentissage mais sur l" évaluation. Và một phần của vấn đề là, tôi nghĩ rằng, văn hóa thống trị giáo dục đã tập trung vào không phải là giảng dạy và học tập, mà là việc kiểm tra. |
Ce que vous allez probablement voir est le prisme culturel dominant qui, actuellement, domine notre vision du futur : la technologie. Và điều có thể bạn sẽ thấy là cái tầm nhìn văn hóa bao trùm nó thống trị cách suy nghĩ của chúng ta về tương lai lúc này: đó chính là công nghệ. |
C'est devenu un ensemble de conversations, l'époque où le contenu généré par les utilisateurs et les réseaux sociaux sont devenus le phénomène dominant. Nó đã trở thành một phần trong giao tiếp, kỷ nguyên trong đó nội dung và mạng xã hội do người dùng tạo ra trở thành hiện tượng phổ biến. |
Les candidats sont élus au cours d'élections à candidature unique, sans implication formelle des partis politiques, bien que les assemblées élues soient dans les faits principalement composées de membres du parti dominant et de candidats non-affiliés. Các ứng cử viên được bầu trên cơ sở trưng cầu dân ý cá nhân mà không có sự can dự của đảng một cách chính thức dù cho các hội đồng lập pháp được bầu ra chủ yếu bao gồm các thành viên của đảng thống trị cùng với các ứng cử viên không liên kết. |
Athènes devient le maître incontesté des mers, ainsi que la puissance commerciale dominante, bien que Corinthe reste une rivale sérieuse. Athens đã làm chủ hoàn toàn trên biển, và cũng đứng đầu về sức mạnh thương nghiệp, mặc dù thành Corinth cũng là đối thủ cạnh tranh đáng gờm. |
La qualité dominante de Jéhovah est l’amour, et non la colère. Đức tính chính của Đức Giê-hô-va là yêu thương, không phải nóng giận. |
La jalousie, c'est un vrai tabou de mentionner la jalousie, mais s'il y a une émotion dominante dans le monde moderne, c'est la jalousie. Lòng ghen tị, thật là một điều cấm kị khi đề cập tới lòng ghen tị nhưng nếu có một loại cảm xúc nào đang thống trị trong xã hội hiện đại thì đó chính là ghen tị. |
▪ Quelle est la qualité dominante de Dieu ? — 1 Jean 4:8. ▪ Đức Chúa Trời có đức tính nổi bật nào?—1 Giăng 4:8. |
L'intérêt personnel rationnel n'est pas toujours le facteur dominant. Tư lợi có nhận thức không phải lúc nào cũng là yếu tố quyết định. |
C'est la dominante. Judas steer đó là con đầu đàn. |
La vision moderne dominante est qu’Hérodote a fait un travail remarquable dans ses Histoires mais que certains détails spécifiques (en particulier les nombres et les pertes) sont à considérer avec précaution. Quan điểm hiện đại nhìn nhận Herodotus đã có một công trình nghiên cứu đáng chú ý trong tác phẩm Historia của mình, mặc dù một số thông tin chi tiết (đặc biệt là quân số và ngày tháng) nên được xem xét với thái độ hoài nghi. |
Mais je dois dire qu'il est accompli en dépit de la culture dominante de l'éducation, et non pas à grâce à elle. Nhưng tôi phải nói rằng nó xảy ra bất chấp nền văn hóa thống trị của giáo dục, chứ không phải nhờ vào nó. |
Pourriez- vous serrer aussi fort que possible, dans votre main dominante, cet appareil pour que je mesure la force de votre poigne? Bạn có phiền siết thiết bị này càng mạnh càng tốt bằng tay thuận để tôi có thể đo sức nắm chặt của bạn? |
On a tous besoin des six, mais quel que soit votre système dominant, il vous oriente dans une direction différente. Chúng ta đều cần sáu nhu cầu, nhưng dù hệ thống dẫn đường bạn là gì, nghiêng bạn theo một hướng khác. |
Le glucose devient une partie dominante du système vasculaire et en gros vous devenez intolérant au glucose. Lượng glucose trong mạch máu tăng cao và về cơ bản bạn trở nên không dung nạp glucose. |
Les services, la finance et l'assurance sont les secteurs dominants. Các dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm là bộ phận quan trọng của nền kinh tế. |
C'est une matière dominante. Nó là một môn chính. |
Et dans cette deuxième génération, il a obtenu des graines jaunes et vertes, ce qui signifie que le caractère vert avait été caché par la dominante jaune. Ông thu được cả những cây hạt vàng lẫn cây hạt xanh, đồng nghĩa với việc tính trạng " xanh " đã bị giấu đi bởi tính trạng " trội " vàng. |
Le monde allait-il venir avec joie dans un État dont la religion dominante demande à ses fidèles de s’abstenir d’alcool, de tabac et même de caféine, trois produits de base des conférences internationales ? » Thế giới sẽ vui vẻ đến một tiểu bang mà tôn giáo chi phối của nó đã yêu cầu các tín hữu cử dùng rượu, thuốc lá và ngay cả chất cà phê in, là ba thứ chủ yếu của những hội nghị quốc tế chăng?” |
Un thème dominant du Livre de Mormon est exposé dans le dernier verset du premier chapitre de 1 Néphi. Một chủ đề chính yếu của Sách Mặc Môn được cho biết trong câu cuối cùng của chương 1 sách 1 Nê Phi. |
Avant cela, l'uniformitarisme était le paradigme dominant: le fait que si quoi que ce soit est arrivé sur la planète par le passé", il y a des processus actuels qui l'expliqueront. Trước đó, thuyết giữ nguyên vẹn là mô hình thống lĩnh: sự thật là nếu bất cứ thứ gì xảy ra trên Trái Đất trong quá khứ thì quá trình tồn tại ở hiện tại sẽ giải thích được nó. |
Cependant, environ 0,1 % des cas sont des formes génétiques familiales à transmission autosomale dominante qui se déclenchent habituellement vers 65 ans. Mặt khác, khoảng 0.1% là do di truyền gen trội và thường bắt đầu mắc bệnh trước tuổi 65. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dominant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dominant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.