dominer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dominer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dominer trong Tiếng pháp.

Từ dominer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chế ngự, thống trị, đô hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dominer

chế ngự

verb

Les deux goûts sont présents, mais l’un est complètement dominé par l’autre.
Cả hai hương vị đều hiện diện nhưng cái này hoàn toàn chế ngự cái kia.

thống trị

verb

La plupart des équipes se composent d'un dominant et d'un dominé.
Hầu hết các đội có thành viên thống trị và phục tùng.

đô hộ

verb

Xem thêm ví dụ

Le Royaume broiera toutes les dominations d’origine humaine et deviendra l’unique gouvernement de la terre.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Bénissez Jéhovah, vous toutes ses œuvres, en tous lieux de sa domination [“ souveraineté ”, note]. ” — Psaume 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
Oui, “l’homme domine l’homme à son détriment”.
Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
28 Comme nous l’avons signalé, au cours des derniers mois de la Deuxième Guerre mondiale, les Témoins de Jéhovah ont réaffirmé leur détermination à glorifier la domination de Dieu en le servant dans une organisation théocratique.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
(II Pierre 3:13; Matthieu 6:10.) Sous la domination du Royaume, notre planète sera peu à peu transformée en un paradis.
Dưới sự điều khiển của Nước Trời, trái đất sẽ dần dần được khôi phục lại thành Địa-đàng.
Êtes- vous satisfait des résultats de la domination humaine ?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
L’un des conjoints voudra- t- il dominer l’autre, ou vos rapports seront- ils empreints d’une tendre considération l’un pour l’autre?
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
En cette 83e année de la domination royale de Jésus, certains en sont peut-être déjà à penser que les choses tardent.
Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ.
Une personne pleine de convoitise laisse l’objet de son désir dominer ses pensées et ses actions à un point tel qu’il devient en réalité son dieu.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
Comment Dieu établira- t- il son droit de dominer ?
Quyền cai trị chính đáng của Đức Chúa Trời sẽ được chứng minh như thế nào?
Ils n’étaient même pas menacés par les animaux, puisque Dieu avait fait en sorte que l’homme et la femme exercent une domination pleine d’amour sur eux.
Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật.
Pourquoi sommes- nous particulièrement heureux que Jéhovah ait choisi Jésus Christ pour exercer sa domination en son nom?
Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý?
Un ange rebelle incite le premier couple humain, Adam et Ève, à rejeter la domination de Dieu.
Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời.
Dans Mein Kampf, Hitler écrivit, en 1925, que la destinée de l'Allemagne était de se tourner vers l'est comme "elle le fit 600 ans plus tôt" et "que la fin de la domination juive sur la Russie sera aussi la fin de la Russie en tant qu'état".
Mein Kampf cũng khẳng định rằng, vận mệnh của nước Đức là tổ chức một cuộc "Đông tiến" như nó đã từng làm "sáu trăm năm về trước" và "sự cáo chung của chế độ thống trị của người Do Thái cũng sẽ là sự cáo chung của nước Nga với tư cách là một quốc gia".
À quoi ressemble la vie sous la domination d’un général cananéen et de son armée ?
Điều gì xảy ra khi vị thống lãnh và đội quân Ca-na-an chiếm xứ này?
Sa domination rendra possible la vie éternelle dans la perfection, perspective qui est en elle- même une raison suffisante de continuer à se réjouir.
Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng.
En Jean 8:32, la liberté que Jésus avait à l’esprit était la délivrance (de la domination romaine ; de la superstition ; du péché et de la mort). [w97 1/2 p.
Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ.
La domination britannique a cependant été de courte durée, car la Birmanie a obtenu son indépendance le 4 janvier 1948.
Nhưng người Anh chỉ cai trị được một thời gian ngắn vì Miến Điện dành được độc lập vào ngày 4-1-1948.
Ils ont rejeté la domination divine et ont décidé de se diriger eux- mêmes, ce qui revenait en fait à être dirigés par le Diable. — Genèse 3:1-6 ; Révélation 12:9.
Họ từ chối sự cai trị của Đức Chúa Trời và chọn tự trị, dù thật ra điều này có nghĩa là họ sẽ nằm dưới sự điều khiển của Ma-quỉ.—Sáng-thế Ký 3:1-6; Khải-huyền 12:9.
» 8 Ses frères lui dirent : « Tu veux dire que tu vas te faire roi sur nous et dominer sur nous+ ?
+ 8 Các anh cậu nói: “Mày sẽ tôn mình lên làm vua và cai trị chúng ta sao?”.
Par les sages conseils qu’il a fait consigner dans la Bible, Jéhovah nous libère de l’esclavage des superstitions sans valeur et nous donne un guide sûr qui nous conduit vers une vie heureuse sous la domination de son Royaume.
Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài.
À la fin des mille ans, Jésus rendra la domination à son Père (1 Corinthiens 15:24).
Khi Triều Đại Một Ngàn Năm kết thúc, Chúa Giê-su sẽ giao Nước lại cho Cha (1 Cô-rinh-tô 15:24).
Par conséquent, même si l’homme domine les animaux, il ne doit pas abuser de son pouvoir, mais en user en accord avec les principes de la Parole de Dieu.
Vì vậy, dù một người có quyền trên thú vật, người đó không nên lạm dụng nhưng dùng quyền ấy phù hợp với nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời.
Quand donc les Babyloniens sous les ordres de Nébucadnezzar détruisirent Jérusalem et que son territoire, c’est-à-dire le pays de Juda, fut mis en complète désolation, la domination universelle passa entre les mains des Gentils et put s’exercer sans être gênée par la présence d’un royaume représentant la souveraineté divine.
22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp.
Une grande partie de ces ‘gémissements’ et de ces ‘souffrances’ est due à l’absence de justice dans la société humaine où “l’homme domine l’homme à son détriment”.
Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dominer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới dominer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.