don du sang trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ don du sang trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ don du sang trong Tiếng pháp.

Từ don du sang trong Tiếng pháp có nghĩa là sự hiến máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ don du sang

sự hiến máu

(blood donation)

Xem thêm ví dụ

J'ai dû lui donner du sang.
Anh đã đưa hắn đi truyền máu.
Il est dit que donner du sang équivaux à 10 heures de service!
Nó nói rằng cho máu một lần bằng mười giờ dịch vụ!
Caridad a expliqué qu’elle se sentirait coupable devant Dieu si elle les autorisait à lui donner du sang.
Chị Caridad giải thích là chị cảm thấy có tội với Đức Chúa Trời nếu chị cho phép họ tiếp máu.
Laisse-moi lui donner du sang.
Để tôi cho cậu ta chút máu.
Il peut donner du sang d'un seul patient à plusieurs patients à la fois.
Nó có thể truyền máu từ một bệnh nhân sang nhiều bệnh nhân khác cùng lúc.
Don du sang?
Hiến máu sao?
Est-il possible que, dans cent ans, les gens pensent que donner un rein à un inconnu soit aussi normal et ordinaire que de donner du sang ou de la moelle osseuse aujourd'hui ?
Có phải từ 100 năm nay người ta có thể nghĩ việc hiến thận cho một người xa lạ chỉ là việc bình thường và thường ngày như là ngày nay ta nghĩ đến việc cho máu và tủy không?
Via les médias traditionnels, nous avons réuni 100-150 personnes à travers le monde à qui nous avons demandé de nous donner du sang, des tissus, leurs antécédents médicaux et leurs dossiers médicaux.
Dùng truyền thông hiện có, chúng tôi thu thập dữ liệu 100-150 người khắp thế giới hỏi họ, có thể cho mẫu máu, mô, bệnh sử, bệnh án?
La réalité est que je grandissais dans la plus grande puissance économique du monde, les États-Unis d'Amérique, tandis que je regardais ma mère dans la queue au don du sang pour vendre le sien pour 40 $, dans le seul but de nourrir ses enfants.
Một sự thật rằng tôi được nuôi dưỡng trong quốc gia mạnh về tài chính nhất thế giới, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, khi tôi nhìn thấy mẹ của mình xếp hàng trước cửa ngân hàng máu để bán đi máu của mình với 40 đôla chỉ để có tiền nuôi con.
Savais-tu que Caroline allait donner à sa mère du sang de vampire?
Anh có biết là Caroline cho mẹ mình uống máu ma cà rồng không?
Votre sang pourrait me donner du temps.
Máu của anh không thể giết tôi chết được đâu.
Une exsanguino-transfusion a été prescrite et le père du bébé a fait don de quelques unités de son sang.
Bác sĩ quyết định phải thay máu cho bé, và cha của bé đã hiến một vài đơn vị máu.
“ Dans plus de la moitié des pays du monde, on omet de soumettre les dons de sang à des tests exhaustifs, ce qui accroît le risque de propagation du sida et d’autres infections ”, signale un rapport de l’Associated Press.
“Mỗi điếu thuốc làm giảm thọ 11 phút”, tờ University of California Berkeley Wellness Letter tường trình.
Beaucoup de membres du corps médical et d’autres partisans de la transfusion encouragent le don de sang dans l’espoir de sauver des vies.
Nhiều chuyên gia y tế và những người ủng hộ việc tiếp máu kêu gọi người ta hiến máu với hy vọng cứu người.
En France, on a longtemps appelé cette obligation l’impôt du sang, puisque tout jeune Français devait être prêt à donner sa vie pour la patrie.
Ở Pháp, trong nhiều năm đòi hỏi này đã được gọi là thuế máu, có nghĩa là mỗi nam thanh niên phải sẵn sàng hy sinh tính mạng cho Nhà nước.
10 Les Témoins de Jéhovah comprennent que s’“ abstenir [...] du sang ” signifie ne pas accepter de transfusions sanguines ni donner ou mettre en réserve son propre sang en vue d’une transfusion.
10 Nhân Chứng Giê-hô-va nhận biết rằng ‘kiêng huyết’ có nghĩa là không chấp nhận truyền máu, hiến máu hoặc trữ máu của mình để truyền lại cho chính mình.
Pour conserver le don précieux de la vie que Dieu lui a fait, il acceptera tout traitement qui n’impliquera pas un mauvais usage du sang.
Để bảo tồn sự sống quý báu mà Đức Chúa Trời ban cho, người ấy sẽ chấp nhận phương pháp trị liệu nào không dùng máu.
Bien qu’ils accordent un grand prix à la vie et soient reconnaissants envers le corps médical, les vrais chrétiens voient en la vie un don du Créateur et, à ce titre, la respectent; aussi n’essaient- ils pas de la prolonger en absorbant du sang. — 1 Samuel 25:29.
Dù rất quí sự sống và thích được săn sóc sức khỏe, tín đồ thật của đấng Christ tôn trọng sự sống, xem đó là một sự ban cho của Đấng Tạo hóa, bởi vậy họ không cố gìn giữ sự sống bằng cách nhận máu (I Sa-mu-ên 25:29).
Au cours des mois qui suivirent, ils s’organisèrent pour consacrer du temps à masser les pieds de frère Anderson quand la circulation du sang était difficile, ils se relayèrent pour donner des plaquettes de sang pendant deux heures afin qu’il n’ait que leur sang et firent même un trajet de 30 km le soir de leur bal de fin d’année scolaire avec leur cavalière (dont deux jeunes filles qui n’étaient pas membres de l’Église) pour être auprès de lui pour qu’il ait sa part de leurs expériences du lycée.
Trong những tháng kế tiếp, họ hoạch định thời gian để xoa bóp chân cho Anh Anderson khi máu của anh không lưu thông, thay phiên nhau hiến tiểu huyết cầu trong các buổi hiến máu kéo dài hai giờ để anh chỉ nhận máu của họ mà thôi, và còn lái xe 32 kilômét vào đêm khiêu vũ đặc biệt do trường tổ chức với các cô bạn gái (kể cả hai thiếu nữ không phải là tín hữu của Giáo hội) đến bên cạnh giường bệnh viện để anh ấy có thể chia sẻ với họ những kinh nghiệm của họ trong trường trung học.
La taille du cheval d'Auvergne étant trop réduite pour la cavalerie légère, il est croisé avec des Pur-sang et des Anglo-normands pour donner le « demi-sang d'Auvergne », un cheval « à taille légère », destiné à la guerre, largement utilisé pendant les guerres d’empires,,.
Khi kích thước của con ngựa Auvergne là quá nhỏ cho kỵ binh nhẹ nó được lai với các con Ngựa Thuần Chủng Thoroughbred và ngựa Anglo-Norman kết quả là "Auvergne nửa máu" một con ngựa của "kích cỡ" dành cho chiến tranh và sử dụng rộng rãi trong các cuộc chiến tranh của đế chế Pháp.
La Parole de Dieu enseigne par exemple que l’intimité sexuelle est un don divin qui est réservé au cadre du mariage, que l’homosexualité est condamnée par Dieu, et que les transfusions de sang et l’usage de drogues douces sont en contradiction avec la loi divine (Actes 15:28, 29 ; Romains 1:24-27 ; 1 Corinthiens 7:2-5 ; 2 Corinthiens 7:1).
Chẳng hạn, Lời Đức Chúa Trời dạy rằng quan hệ mật thiết về tính dục là do Đức Chúa Trời ban và chỉ được hưởng trong phạm vi hôn nhân; mối quan hệ đồng tính luyến ái không được Ngài chấp nhận; và luật pháp Đức Giê-hô-va cấm truyền máu hoặc dùng thuốc kích thích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ don du sang trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.