dopage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dopage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopage trong Tiếng pháp.
Từ dopage trong Tiếng pháp có nghĩa là Doping. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dopage
Dopingnoun (ingestion de substances illicites ou de l'utilisation de méthodes illégales pour augmenter ou conserver le pouvoir) Je fais du dopage sanguin. Tôi nói thẳng là đã dùng doping. |
Xem thêm ví dụ
La Corée du Nord est bannie du tournoi suite aux problèmes de dopage révélés lors de la Coupe du monde 2011. CHDCND Triều Tiên bị cấm thi đấu do các trường hợp dính doping tại Giải bóng đá nữ vô địch thế giới 2011. |
Qui a parlé de dopage? Đủ mỉa mai cho cả hội nhỉ. |
On vous accuse de dopage. Hay nhớ rằng người này đang kết tội cậu gian lận. |
Les activités principales de l'agence comprennent la recherche scientifique, l'éducation, le développement de programmes antidopage et la surveillance du respect du Code mondial antidopage - le document harmonisant les règles liées au dopage dans tous les sports et dans tous les pays. Các hoạt động chính của cơ quan bao gồm các nghiên cứu khoa học, giáo dục, phát triển năng lực chống doping và giám sát Luật chống doping thế giới. |
Il ne nie pas le dopage. Anh ta không phủ nhận đã dùng thuốc. |
Récemment, les scandales qui ont éclaboussé le Tour de France ont amalgamé les courses cyclistes avec le dopage et la fraude. Những vụ tai tiếng gần đây xoay quanh cuộc đua nổi tiếng Vòng Quanh Nước Pháp đã liên kết việc đua xe đạp với việc sử dụng chất kích thích và gian lận. |
Pas de dopage, pas de corruption, pas d'aptitudes. Không ma túy, không tham nhũng, không kỹ năng. |
Elle finit aussi à la deuxième place du 200 m féminin derrière Marion Jones, mais en octobre 2007 et suite aux aveux de dopage de Jones, elle a récupéré, finalement, le titre olympique. Cô đã kết thúc ở vị trí thứ hai trong nội dung 200 m chỉ thua sau Marion Jones, nhưng trong tháng 10 năm 2007 Jones thừa nhận dùng thuốc tăng cường hiệu suất và đã bị tước tước hiệu. |
Moi j'appelle ça du dopage bancaire. Tôi gọi đó là ngân hàng bị tiêm kích thích. |
C'est moins rentable de lutter contre le cancer que de chercher comment cacher le dopage aux anabolisants. Mấy anh chàng hoá sinh làm việc tìm ra cách chữa ung thư kiếm được ít tiền hơn cả những người đồng nghiệp can đảm đấu tranh tìm cách che giấu việc sử dụng steroid. |
Je fais du dopage sanguin. Tôi nói thẳng là đã dùng doping. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dopage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.