doter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doter trong Tiếng pháp.

Từ doter trong Tiếng pháp có các nghĩa là trang bị, cho, cho của hồi môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doter

trang bị

verb

Pendant que leurs petits grandissent le Pisonia produit des graines collantes et dotées de crochets.
Khi các con non lớn lên, cây pisonia ra hạt có nhiều chất nhầy nhớt và được trang bị bởi những cái gai.

cho

verb adposition

Selon mes sources ils recherchent les personnes dotées de pouvoirs.
Nguồn của tôi cho rằng chúng đang nghiên cứu về người có sức mạnh.

cho của hồi môn

verb (từ hiếm, nghĩa ít dùng) cho của hồi môn)

Xem thêm ví dụ

Un journaliste travaillant en Afrique orientale a écrit : “ Des jeunes gens s’enfuient ensemble pour échapper aux dots excessives qu’exigent des belles-familles tenaces.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Le garçon donne la dot à la famille de la fille.
Là gia đinh nhà trai mua của hồi môn tặng cho nhà gái.
Des actes d’adoration ne peuvent doter ces idoles de pouvoirs miraculeux.
Nhưng dù được sùng kính đến đâu, những hình tượng này không thể làm phép lạ.
Par exemple, on pourrait doter un robot d’un système de navigation comparable à celui du bousier pour qu’il fouille les décombres d’un bâtiment.
Chẳng hạn, người ta có thể mô phỏng khả năng định hướng của bọ hung để tạo ra rô-bốt có khả năng xác định vị trí một tòa nhà bị sập.
Dottie, c'est Ripslinger.
Dottie, đó là Ripslinger.
De bons parents chrétiens se préoccupent de bien autre chose que de s’enrichir avec une dot.
Có những việc khiến cha mẹ là tín đồ đấng Christ đầy yêu thương lo nghĩ đến nhiều hơn là lợi ích cá nhân qua sính lễ.
Dans certaines régions, les membres de la famille élargie escomptent en général recevoir une avance d’argent — une grosse somme — en préliminaire aux négociations concernant la dot proprement dite.
Ở một số nước, thường những người trong đại gia đình mong được trả một số tiền lớn trước khi thương lượng sính lễ thật sự.
Par exemple, une loi du Togo, pays d’Afrique occidentale, stipule que la dot “ peut être versée en nature ou en espèces ou des deux façons ”.
Thí dụ, một đạo luật ở nước Togo thuộc miền Tây Phi Châu tuyên bố rằng sính lễ “có thể được trả bằng hiện vật hay bằng tiền mặt hoặc bằng cả hai cách”.
La dot de Lisa est de 170 florins et la ferme de San Silvestro près de chez sa famille.
Của hồi môn của Lisa là 170 đồng florin và trang trại San Silvestro gần căn nhà ở nông thôn của gia đình cô.
Même lorsque ma famille leur a présenté la dot, leur porte-parole a demandé : ‘ Voulez- vous prendre cette jeune fille pour femme et pour fille ?
Ngay cả khi gia đình tôi trình nộp số tiền, người đại diện nhà gái hỏi: “Ông bà muốn cưới cô gái này về làm vợ hay làm con gái?”
Dans certaines cultures, la façon dont la dot est négociée peut aller contre un autre principe important.
Trong một số nền văn hóa, cách thương lượng sính lễ có thể mâu thuẫn với một nguyên tắc quan trọng.
Un ours polaire, pour se doter de sa fourrure, a mis des milliers de générations, peut-être 100.000 ans.
Để tiến hóa bộ lông, một con gấu Bắc cực cần hàng ngàn thế hệ, có lẽ là 100 000 năm.
Le prix de l’épouse et la dot : Dans certains pays, on s’attend à ce que la famille du fiancé donne de l’argent à la famille de la fiancée (prix de l’épouse).
Giá cô dâu và Của hồi môn: Trong vài xứ, người ta cho rằng nhà trai phải đưa tiền cho nhà gái (giá cô dâu).
On en reçoit pas beaucoup ces temps-ci, mais on peut toujours se doter d'un groupe armé si besoin.
Không giúp được nhiều người qua ải ngày nay, nhưng khi cần vẫn đào ra được cả đội quân.
Peut-être pouvons-nous le doter d'une petite bioluminescence juste ici -- lui donner une lampe frontale, peut-être même un feu stop, des clignotants.
Chúng ta sẽ vẽ một chút phát quang ở đây, trên chùm đèn sáng ở đầu nó, như một cái đèn pha phát tín hiệu.
Une tempête fait couler une flotte espagnole en Floride, y compris leur porte-pavillon, le Capitana, qui, selon le manifeste, transportait la Dot de la Reine.
Một cơn bão nhấn chìm toàn bộ tàu kho báu của Tây Ban Nha gần bờ biển Florida bao gồm tàu đô đốc, chiếc Capitana chiếc tàu này, theo ghi chép mang lễ vật của Nữ hoàng.
16 « Si un homme séduit une vierge qui n’est pas fiancée et qu’il couche avec elle, il devra payer la dot pour qu’elle devienne sa femme+.
16 Nếu một người nam dụ dỗ một trinh nữ chưa đính hôn và ăn nằm với cô thì người đó phải nộp sính lễ để cô trở thành vợ mình.
Je vous ai pris pour un chasseur de dot.
Tôi nghĩ anh không phải là kẻ đào mỏ.
Pour sauver la dot!
Để cứu cống phẩm.
Dans certains pays, il est courant d’exiger des dots exorbitantes, mais la Bible dit sans ambages que les gens avides et les extorqueurs n’hériteront pas du Royaume de Dieu (1 Corinthiens 6:9, 10).
Tại vài nước, người ta thường đòi một giá cô dâu rất cao, nhưng Kinh-thánh cảnh cáo rõ ràng rằng những kẻ tham lam và bóc lột sẽ không được hưởng Nước Đức Chúa Trời (1 Cô-rinh-tô 6:9, 10).
Graphe dot à ouvrir
Đồ thị chấm cần mở
Yoseph a rendu la dot de Mariam et lui a remboursé au quadruple la valeur de ses biens endommagés.
Joseph hoàn trả của hồi môn cho Miriam, và bồi hoàn gấp bốn lần những thứ bị hư hao.
Appelez moi Dottie.
Xin cứ gọi tôi là Dottie.
Il est conforme aux consignes internationales relatives à la limitation de l'exposition humaine aux champs électromagnétiques, et a été spécialement conçu pour répondre aux consignes en matière d'exposition aux ondes radio établies par le département des Télécommunications au sein du ministère des Communications et des Technologies de l'information du gouvernement indien ("DoT").
Thiết bị này tuân thủ các nguyên tắc quốc tế liên quan đến việc giới hạn sự phơi nhiễm của con người với trường điện từ và đã được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các nguyên tắc về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Bộ viễn thông, Bộ công nghệ thông tin và truyền thông, Chính phủ Ấn Độ ("DoT") đặt ra.
Si vous passez la ligne de mire du centre ne tirez pas, ne tirez quand vous arrivez à un centre de mil- dot
Nếu bạn vượt qua trung tâm chữ thập không bắn, bắn chỉ khi bạn có được một trung tâm triệu- dot

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.