douane trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ douane trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douane trong Tiếng pháp.

Từ douane trong Tiếng pháp có các nghĩa là hải quan, thuế quan, đoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ douane

hải quan

noun

Pas non plus de formalités d’immigration et de douane.
Không có trạm hải quan và trạm kiểm soát nhập cảnh.

thuế quan

noun

đoan

noun

Xem thêm ví dụ

Il y a toujours des gens des deux pays dans les douanes.
Ở các thành phố thuế quan luôn luôn có mặt người của cả hai nước
Le palais a eu une multitude de fonctions publiques, parmi lesquelles bureau des douanes, entrepôt de stockage, hôtel des monnaies, armurerie, trésor, banque et école.
Cung điện đã phục vụ một loạt các chức năng công cộng, bao gồm như một cơ quan hải quan và kho ngoại quan, bạc hà, kho vũ khí, kho bạc, ngân hàng và trường học.
Voilà tout le Eurotrash qui passe à la douane à JFK.
Đó là tất cả " rác châu Âu " đến từ cửa hải quan JFK
A passé la douane à 10h56.
Khám Hải quan lúc 10:56.
On a du mal à récupérer nos filtres à eau des douanes soudanaises.
Bọn em đang có chút rắc rối ở Xu-đăng trong việc thông quan các máy lọc nước.
Il a passé la douane il y a plusieurs heures.
Hắn đi qua hải quan nhiều giờ trước.
Certains pays exigent le paiement de taxes et de droits de douane pour assurer la livraison du trophée.
Một số quốc gia yêu cầu bạn phải nộp thuế và phí hải quan thì mới cho phép vận chuyển Phần thưởng cho Người sáng tạo.
Les membres prévoyaient de continuer l'intégration économique et de supprimer tous les droits de douane entre eux avant fin juillet 2011.
Các thành viên sẽ hội nhất nền kinh tế và gỡ bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước sau tháng 6 năm 2011.
L'État adopte le libéralisme économique en abaissant les droits de douane.
Doanh nghiệp giảm bớt sự suy giảm đạo đức bằng cách trả tiền công cao.
Tout argent perçu... les impôts, les droits de douanes, les profits militaires, les cadeaux officieux et les pots-de-vin seront placés dans la trésorerie sous le contrôle d'un prêtre de Saturne.
Tất cả tiền nhận được, gồm thuế, nguồn thu nhập quốc gia, bổng lộc quân sư và các món quà tặng riêng và tiền hối lộ, sẽ được đưa vào quốc khố dưới sự giám sát của các thầy tư tế thần Saturn.
La douane a découvert que les papiers étaient faux. J’ai écopé de 40 jours de prison.
Hải quan Nigeria phát hiện giấy thuế là giả mạo, vì thế tôi bị giam giữ khoảng 40 ngày.
En outre, beaucoup avaient déjà fait de fausses déclarations de revenus, passé divers articles en fraude à la douane, utilisé le téléphone de leur entreprise pour des appels à longue distance sans y être autorisés ou demandé le remboursement de frais purement fictifs.
Nhiều người đã khai man về thuế lợi-tức, đã không khai với nhân-viên quan-thuế một món hàng phải đóng thuế, hoặc đã dùng điện thoại nơi làm việc để gọi đi xa cho việc riêng tư mình, hay đã khai gian để được hoàn lại một số tiền lớn hơn các chi phí thật sự.
Les autorités perdent toute crédibilité lorsqu’elles cherchent à faire disparaître la corruption au sein de la police ou des douanes tout en la tolérant parmi les hauts responsables.
Các chính phủ đánh mất lòng tin khi họ nỗ lực xóa bỏ nạn tham nhũng trong vòng những viên chức cảnh sát và hải quan, nhưng lại dung túng trong vòng các quan chức cấp cao.
Les douanes avaient une trace de lui.
Quan thuế có hồ sơ của hắn.
Habituellement, un voyageur doit déclarer sa citoyenneté à un agent des douanes.
Một khách du lịch thường phải nói cho nhân viên cửa khẩu biết mình là công dân nước nào.
Les douanes canadiennes et mexicaines ont les photos de chacun d'entre eux.
Canada and Mexico đã có ảnh chúng.
Le 5 octobre 2009, des agents des douanes ont confisqué un envoi de publications bibliques à un poste frontière près de Saint-Pétersbourg.
Vào ngày 5 tháng 10 năm 2009, hải quan Nga đã bắt giữ nhiều kiện sách báo của Nhân Chứng Giê-hô-va tại biên giới gần Saint Petersburg.
Le bakufu étant incapable de payer les 3 millions de livres demandées par les Occidentaux après l'intervention de Shimonoseki, les nations étrangères acceptèrent de réduire le montant, en échange d'une ratification du Traité d'Amitié et de Commerce par l'Empereur, d'un abaissement des taxes de douane à 5 %, et de l'ouverture des ports de Hyōgo (aujourd'hui Kobe) et d'Osaka au commerce extérieur.
Vì Mạc phủ đã chứng minh rằng mình không thể trả nổi chiến phí 3.000.000 USD theo yêu cầu của nước ngoài cho cuộc can thiệp ở Shimonoseki, các nước ngoài đồng ý giảm khoản tiền này xuống với điều kiện Thiên Hoàng phải phê chuẩn Hiệp ước Harris, hạ thuế nhập khẩu với đồng phục xuống 5%, và mở hải cảng Hyōgo (ngày nay là Kōbe) và Osaka cho thương nhân nước ngoài.
Dans tout le royaume, les douanes réorganisées seront entièrement confiées à des administrateurs français.
Điều 12: Trên toàn cõi đất nước, công tác thuế quan được tổ chức lại sẽ hoàn toàn giao phó cho các nhà cai trị Pháp.
Aussitôt l’avion posé, on m’a fait entrer dans un hangar vide qui servait de bureau des douanes.
Máy bay vừa đáp xuống là tôi bị dẫn vào một phòng trống dùng làm văn phòng hải quan.
Les soldats de Raikes disposaient de deux mitrailleuses Maxim et d'un canon de 9 livres et étaient stationnés dans le bâtiment des douanes à proximité.
Quân đội của Arthur Raikes được vũ trang với hai súng liên thanh Maxim và một súng thần công 9 pao, được đặt tại nhà hải quan gần đó.
Il est reçu et affecté à la Direction générale des douanes et droits indirects.
Ông được nhận và được đưa lên Tổng cục Hải quanThuế.
En 1917, il est nommé directeur général des douanes et devient directeur de l'administration économique en 1920.
Năm 1917, ông được bổ nhiệm làm Tổng giám đốc Cục Hải quan và năm 1920 trở thành giám đốc phòng quản lý kinh tế.
Nous avons eu des conversations très intéressantes avec les agents des douanes.
Và chúng tôi đã trò chuyện rất thú vị với những nhân viên hải quan.
Nous avons averti la douane.
Chúng tôi đã khai báo cho đội tuần tra biên giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douane trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.