écaille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ écaille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écaille trong Tiếng pháp.

Từ écaille trong Tiếng pháp có các nghĩa là vảy, đồi mồi, mồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ écaille

vảy

noun

J'arracherai, une par une, toutes les écailles de son corps si bon me semble.
Ta sẽ xé mọi vải cá từ cơ thể cô ta, từng vảy 1 nếu ta thấy hứng.

đồi mồi

noun

mồi

noun

Xem thêm ví dụ

“ Comme si des écailles me tombaient des yeux ”
“Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống”
Presque toutes les espèces sont dépourvues d’écailles.
Gần như tất cả các loài đều không có vảy.
En Chine, les plus anciens documents écrits que l’on connaisse sont des inscriptions divinatoires tracées sur des écailles de tortues.
Ở Trung Hoa, người ta phát hiện được những bản viết xa xưa nhất trên mai rùa dùng trong việc bói toán.
Cette famille est difficile à différentier de la famille des Eleotridae par des caractères externes à l’exception de caractères microscopiques des écailles.
Không dễ phân biệt họ này với họ Eleotridae theo các đặc trưng bên ngoài, ngoại trừ các đặc trưng vi thể của vảy.
Des écailles me sont tombées des yeux
Những “cái vảy” rơi khỏi mắt tôi
Je te l'ai dit, c'était un homme avec des lunettes à montures d'écailles.
Mình đã nói rồi, đó là một người đàn ông đeo kính.
Tu perds même tes écailles.
Thậm chí mưu đồ của ngươi cũng bị lộ.
Mais dans son bureau, il y a une vieille table de cuisine en bois, usée par les intempéries - la peinture verte s'écaille, elle est un peu bancale.
Nhưng trong văn phòng của cô ấy Có những chiếc bàn ăn, những chiếc bàn bị bào mòn bởi thời tiết được làm bằng gỗ rất cũ kỹ tróc từng mảng sơn xanh, rất ọp ẹp
Vous vous réveillez un matin, la peinture s'est écaillée, les rideaux ont disparu, et l'eau bout.
Cậu tỉnh dậy buổi sáng, sơn tường đang tróc ra, rèm cửa biến mất và nước đang sôi.
L’amour pur du Christ peut enlever de nos yeux les écailles de la rancune et de la colère, nous permettant ainsi de voir les autres de la façon dont notre Père céleste nous voit : comme des mortels imparfaits, qui ont un potentiel et une valeur bien plus grands que ce que nous ne pouvons imaginer.
Tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô có thể cất bỏ những cảm nghĩ oán giận và phẫn nộ là những điều ảnh hưởng đến cách chúng ta nhìn sự việc, cho phép chúng ta nhìn những người khác giống như cách Cha Thiên Thượng nhìn chúng ta: chúng ta là những con người trần tục có nhiều khiếm khuyết và không hoàn hảo, là những người có tiềm năng và giá trị vượt quá khả năng tưởng tượng của mình.
10 Mais tout ce qui n’a pas de nageoires ni d’écailles, dans les mers et les rivières, parmi toutes les bêtes pullulantes* et parmi tous les autres animaux qui sont dans les eaux, ce sont des choses répugnantes pour vous.
+ 10 Còn bất cứ con vật nào ở biển và sông mà không có vây và vảy, thuộc những sinh vật lúc nhúc và mọi vật* khác sống dưới nước, đều là vật đáng kinh tởm đối với các ngươi.
Presque tout ce qui n'a pas d'écaille.
Nói chung là bất cứ thứ gì có lông lá.
Il n'y a pas encore de dinosaures; Juste ce marécage pour de vilains sauriens lents et couverts d" écailles avec deux ou trois petits mammifères camouflés en périphérie.
Vẫn chưa có khủng long, chỉ có loài chậm chạp, giống thằn lằn, có vảy, khó chịu, sống ở đầm lầy với một vài loài động vật có vú nhỏ bé lẩn trốn ở ngoài bìa.
J'arracherai, une par une, toutes les écailles de son corps si bon me semble.
Ta sẽ xé mọi vải cá từ cơ thể cô ta, từng vảy 1 nếu ta thấy hứng.
Les écailles possèdent des rangées de trous en forme de nids d’abeilles.
Vảy trên cánh bướm có các hố hình tổ ong
“ Et aussitôt, poursuit le récit, tomba de ses yeux quelque chose de semblable à des écailles, et il retrouva la vue.
Kinh Thánh tường thuật: “Tức thì, có cái chi như cái vảy từ mắt [Sau-lơ] rớt xuống, thì người được sáng mắt”.
Ce poisson, avec 400 écailles, une fois encore, provient d'un seul carré, sans découpage, juste par pliage.
Con cá này, 400 vảy -- cũng là một hình vuông liền lạc, chỉ có nếp gấp.
Les revêtements hybrides extérieurs des téléphones Pixel 2 résistent aux égratignures, mais peuvent s'écailler en cas de chute.
Điện thoại Pixel 2 có lớp phủ hỗn hợp chống chống trầy xước. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi.
Quand j’ai découvert les réponses claires de la Bible sur ce sujet et sur bien d’autres, j’ai eu l’impression que des écailles me tombaient des yeux.
Câu trả lời rõ ràng của Kinh Thánh về vấn đề này và những đề tài khác khiến tôi được sáng mắt ra.
Les écrits chinois les plus anciens sont des inscriptions divinatoires tracées sur des écailles de tortues.
Các bản viết xưa nhất của người Trung Hoa trên mai rùa dùng trong việc bói toán
5 Les revêtements des téléphones Pixel 3a résistent aux rayures, mais peuvent s'écailler en cas de chute.
5 Điện thoại Pixel 3a có bề mặt sơn chống trầy xước, nhưng vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi.
Les écailles de la région génitale sont généralement plus grandes chez le mâle S. nicholsi.
Vảy vùng sinh dục cũng lớn hơn ở cá thể đực của S. nicholsi.
Ses écailles sont hermétiquement ajustées ; des plaques osseuses que même une balle (encore moins une épée ou une lance) aurait du mal à percer adhèrent à son cuir.
Vảy Lê-vi-a-than dính sát nhau và dưới da là những mảnh xương chắc đến nỗi đạn khó xuyên thủng được, huống hồ gì gươm hay giáo.
La peau des serpents, avec ces écailles qui se chevauchent, est sèche et ressemble au toucher à un cuir souple.
Da rắn khô, có vảy gối lên nhau và sờ vào giống như da thuộc mềm.
5 Les revêtements hybrides extérieurs des téléphones Pixel 3 résistent aux égratignures, mais peuvent s'écailler en cas de chute.
5 Điện thoại Pixel 3 có lớp phủ hỗn hợp chống trầy xước. Tuy nhiên, điện thoại vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écaille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.