ébrécher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ébrécher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ébrécher trong Tiếng pháp.

Từ ébrécher trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm hao mòn, làm mẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ébrécher

làm hao mòn

verb (nghĩa bóng, thân mật) làm hao mòn)

làm mẻ

verb

Xem thêm ví dụ

Les deux espèces diffèrent essentiellement par la forme du disque et la longueur proportionnelle de la tige : D. discoides a un disque complet et une tige proportionnellement plus courte (sa longueur est environ le dixième du diamètre de disque) alors que D. enigmatica présente un disque ébréché et une tige proportionnellement plus longue (jusqu'à 70 % du diamètre du disque).
Hai loài Dendrogramma chủ yếu khác nhau ở hình dạng cái đĩa và tỉ lệ chiều dài của đế: D. discoides có đĩa trọn vẹn và đế ngắn về tỉ lệ (dài khoảng 10% đường kính đĩa), trong khi D. enigmatica có đĩa hình V và đế dài hơn về tỉ lệ (dài 70% đường kính đĩa).
Une main cruelle les leur avait enfoncés si violemment jusqu’aux épaules que le bord ébréché avait déchiré le vêtement et la peau de l’un des hommes, et du sang dégoulinait de la plaie.
Có một người độc ác nào đó đã ấn cái thùng đó xuống thật mạnh trên đầu và vai họ đến độ cạnh vành lởm chởm đã cắt thủng cả áo ngoài và đâm vào da của một ông, và máu đã nhỏ giọt từ tay áo ông.
Vous allez prendre notre argent, alors qu'il n'est que juste que nous devons voir que nous obtenons notre argent vaut " L'anse d'approvisionnement en eau ébréché dedans.:
Bạn sẽ lấy tiền của chúng tôi, do đó, nó chỉ công bằng mà chúng ta sẽ thấy rằng chúng tôi nhận được giá trị tiền của chúng tôi " cove cấp nước bị sứt mẻ.
Ces carreaux sont ébréchés.
Hendley, hai miếng gạch, bị mẻ rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ébrécher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.