éclaté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éclaté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éclaté trong Tiếng pháp.

Từ éclaté trong Tiếng pháp có các nghĩa là nẻ, chia, nứt, vỡ, sáng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éclaté

nẻ

(split)

chia

(split)

nứt

(split)

vỡ

(split)

sáng sủa

Xem thêm ví dụ

Qu’il se manifeste en grand éclat ou par un doux flux, ce pouvoir spirituel glorieux remplira l’âme blessée et repentante d’amour guérisseur et de consolation ; il dissipera les ténèbres au moyen de la lumière de la vérité, et le découragement par l’espérance en Christ.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Y a t-il moyen que je puisse me procurer une bombe à éclats?
Tôi có thể chạm vào một quả Bom Vụn không?
En 1996, la guerre a éclaté dans l’est de la République démocratique du Congo.
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
9 La lumière des justes brille d’un vif éclat*+ ;
9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+
Puis, en 373, à la suite de difficultés inexpliquées, le groupe éclate.
Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã.
Ainsi, quand il est soumis à une forte pression, il ne se brise pas en éclats coupants qui peuvent provoquer des blessures.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
Je suis tombé sur un autre et j'ai éclaté l'écran.
Rồi làm rơi 1 cái khác, màn hình nó hư luôn.
Et si la planète est trop petite, et si les baobabs sont trop nombreux, ils la font éclater.
Nếu tinh cầu quá nhỏ, nếu những cây cẩm quỳ quá nhiều, thì tinh cầu ắt vỡ toang vì chúng.
Elle m’a raconté son parcours douloureux qui l’a menée de la pleine santé mentale et physique, d’un mariage et d’une famille merveilleux, à la maladie mentale, à une santé en ruines et à l’éclatement de sa famille ; tout cela est parti d’un abus d’analgésiques délivrés sur ordonnance.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
Une guerre n'éclate pas aussi facilement.
Chiến tranh không xảy ra dễ dàng vậy đâu.
Les inscriptions sur les tombes de plusieurs hauts fonctionnaires, princes et prêtres ne conservent aucune preuve qu'un conflit politique interne a éclaté ou qu'un usurpateur a pris le trône d'Egypte.
Những dòng chữ trong các lăng mộ của một số quan đại thần, hoàng tử và tư tế không ghi lại bất kỳ bằng chứng nào cho thấy một cuộc xung đột chính trị nội bộ đã xảy ra hoặc kẻ tiếm vị đã chiếm đoạt ngai vàng của Ai Cập.
Et c’est aux parents qu’incombe cette mission double, paradoxale : placer l’enfant dans une bulle, puis, avec douceur bien sûr, faire éclater cette bulle. ”
Và đây là việc tất yếu của các bậc cha mẹ: Khiến bé ‘mơ mộng’ rồi kéo trở về ‘thực tại’”.
Dans la banlieue de Mandalay, en Birmanie, un incendie a éclaté non loin d’une Salle du Royaume.
Tại một vùng ngoại ô thành phố Mandalay, Myanmar, một đám cháy thình lình phát ra không xa Phòng Nước Trời.
Quand j'étais plus jeune, je me souviens de conflits qui ont éclaté.
Khi còn nhỏ, tôi nhớ những xung đột nổ ra.
3 Il y a quelques années, au Nigeria, des troubles ont éclaté à propos du paiement des impôts.
3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế.
le veau de Samarie sera réduit en éclats.
Bò con của Sa-ma-ri sẽ bị vỡ nát.
Quand nous remettons notre cœur au Seigneur, les attraits du monde perdent tout simplement de leur éclat.
Khi chúng ta dâng lòng mình lên Chúa thì những sự lôi cuốn của thế gian sẽ mất đi sức thu hút của nó và chúng ta hân hoan trong sự ngay chính.
En 1939, la Seconde Guerre mondiale a éclaté. L’année suivante, l’activité des Témoins de Jéhovah était interdite au Canada.
Thế Chiến II nổ ra vào năm 1939, một năm trước khi công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Canada bị cấm đoán.
Pendant la guerre qui a éclaté cette année- là, les quelques milliers de chrétiens oints, « les fils du royaume », étaient spirituellement captifs de Babylone la Grande.
Trong thời gian chiến tranh xảy ra vào năm đó, vài ngàn tín đồ được xức dầu, hay “con cái Nước Đức Chúa Trời”, bị Ba-by-lôn Lớn giam cầm về thiêng liêng.
Eclater.
Nổ tung?
Lors de mon dernier jour, en décembre 2011, le jour de l'annonce de la mort de Kim Jong-Il, leur monde a volé en éclats.
Vào ngày cuối cùng của tôi vào tháng Chạp năm 2011, ngày cái chết của Kim Jong-Il được công bố, thế giới của các em tan vỡ.
Il avait grandi en faisant le coup de poing, et quand la guerre a éclaté il n’était qu’un jeune homme.
Ông lớn lên quen thói đánh nhau và tham gia vào chiến tranh lúc là một thanh niên.
Parfois, la remorque semblait si lourde et le travail si fatigant que j’avais l’impression que mes poumons allaient éclater et je devais souvent m’arrêter pour reprendre haleine.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
“ J’y allais dans un but précis : m’éclater. ” — Dimitri.
“Chơi hết mình, đó là mục đích của tôi khi đến vũ trường”.—Shawn.
DE CE fait, lorsque, le 15 août 1945, l’empereur Hirohito a annoncé à la nation que le Japon s’était rendu aux Alliés, il a fait voler en éclats les espoirs de 100 millions de personnes qui lui étaient entièrement dévouées.
DO ĐÓ, vào ngày 15-8-1945, khi Nhật Hoàng Hirohito loan báo với toàn dân rằng nước Nhật đã đầu hàng Lực Lượng Đồng Minh, niềm hy vọng của một trăm triệu người Nhật tôn sùng ông bị tiêu tán.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éclaté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.