éclairer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éclairer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éclairer trong Tiếng pháp.

Từ éclairer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, làm sáng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éclairer

chiếu sáng

verb

Et elles éclairent votre chemin sur tout le reste du livre.
Và chúng sẽ chiếu sáng cho bạn qua phần còn lại của quyển sách.

soi sáng

verb

Mais la sagesse humaine n’a pas éclairé la vie des gens autant qu’on l’espérait.
Tuy nhiên, sự khôn ngoan của con người không soi sáng cuộc đời như người ta trông mong.

làm sáng tỏ

verb

Avec un peu de chance cela éclairera la nouvelle situation avec les Inhumains.
Hy vọng chúng sẽ giúp làm sáng tỏ trường hợp Inhuman mới của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Le collègue des N.A. vous a éclairées?
Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không?
(Hébreux 3:7-13; Psaume 95:8-10). Par conséquent, il est capital que nous demeurions transformés en esprit, ayant le cœur éclairé.
Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao!
Que le Seigneur t'éclaire.
Hãy để Chúa chiếu ánh sáng của ông ấy vào em.
Nous améliorons constamment nos systèmes automatisés, et vos évaluations nous aident à prendre des décisions plus éclairées.
Chúng tôi không ngừng cải tiến các hệ thống tự động và phần đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi đưa ra quyết định chính xác hơn.
Il voulait une explosion, parce qu’en cela la mine fait du feu, et que le feu éclaire. – Affaires de police !
Ông muốn nổ tung bởi chỉ có thế thuốc nổ mới bén lửa và lửa sẽ làm sáng tỏ mọi việc. - Những việc của cảnh sát ư?
L'Afrique ne peut être transformée que par des leaders éclairés.
Châu Phi chỉ có thể phát triển dưới sự lãnh đạo của những người xuất chúng.
Laissez la parole de Dieu éclairer votre route
Hãy để lời Đức Chúa Trời soi sáng đường lối bạn
Ils avaient également été éclairés sur l’erreur grossière que constitue la croyance à l’enfer et à la Trinité, doctrines enseignées par les Églises.
Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ.
Comme ces hommes étudient sans cesse la Bible, suivent de près la réalisation progressive des desseins de Dieu, l’accomplissement des prophéties dans les événements mondiaux et la position du peuple de Dieu par rapport au monde, il leur faut parfois procéder à des changements éclairés pour ce qui est de la compréhension de certains enseignements.
Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ.
Cette revue montre comment la Bible nous éclaire sur ces questions.
Tạp chí này cung cấp lời giải đáp thỏa đáng từ Kinh Thánh”.
Il éclaire l’esprit, remplit l’âme de joie, nous enseigne toutes choses et nous rappelle ce qui a été oublié.
Ân tứ này soi sáng tâm trí, làm tràn đầy tâm hồn chúng ta với niềm vui, dạy chúng ta tất cả mọi điều, và mang lại sự hiểu biết về những điều đã quên đến với trí nhớ của chúng ta.
36 Si donc tout ton corps est lumineux, sans aucune partie obscure, il sera aussi lumineux qu’une lampe qui t’éclaire. »
36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”.
Il fit demi-tour et retourna sur environ 1 mile nautique puis se mit en position de tir au sud-ouest de Bradleys Head (en), d'où son commandant pouvait voir la silhouette de l'arrière du Chicago éclairés par les projecteurs situés sur les quais "Captain Cook" de Garden Island.
Chiếc tàu ngầm loại nhỏ quay lại và chạy về phía Đông khoảng 1 hải lý (1,9 km), sau đó vào vị trí ngắm ở phía Tây Nam Bradley's Head nơi mà chỉ huy của nó có thể thấy bóng đen của đuôi chiếc Chicago được tạo ra bởi ánh đèn pha của các phao tiêu tại New Captain Cook Graving Dock của đảo Garden.
” (Jean 8:12). La lumière symbolique dont Jésus parlait ici était le message de vérité qu’il prêchait et qui pouvait éclairer l’esprit et le cœur de ses auditeurs.
(Giăng 8: 12) Ánh sáng theo nghĩa tượng trưng mà Chúa Giê-su đề cập đến chính là lẽ thật được ngài rao giảng, có thể soi sáng lòng và trí của những người nghe.
Et puis, éclaire-moi.
Vậy nói nghe xem.
Il faisait déjà sombre, et les lampes ont été vient d'être éclairée que nous arpentait en face de Briony Lodge, en attendant le venir de son occupant.
Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình.
» Elle s’interrompt et son visage s’éclaire d’un sourire lorsqu’elle regarde sa nouvelle amie.
Nó dừng lại, và nở một nụ cười tươi khi nó nhìn người bạn mới của nó.
Quand l’obstétricienne est entrée dans la pièce, son visage s’est éclairé et elle m’a serrée dans ses bras.
Khi bà bác sĩ bước vào phòng, khuôn mặt của bà ta rạng rỡ, và bà ôm lấy tôi.
Cela repose sur un leardership éclairé.
Điều đó phụ thuộc vào những nhà lãnh đạo.
Pour l’éclairer, on pourrait lui demander: ‘Où est allé le pauvre quand il est mort?
Các câu hỏi như sau có thể giúp người ấy: “Người nghèo khi chết thì đi đâu?
Je présente maintenant mes excuses à mes amis bien-aimés de l’Épiscopat président qui supervisent les bâtiments de l’Église, mais enfant, j’ai grimpé et rampé sur chaque centimètre de cette propriété, depuis le fond du bassin réfléchissant jusqu’en haut de l’intérieur de l’imposante flèche éclairée.
Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng.
Nous nous tenons dans une salle de bain fortement éclairée en nous regardant dans le miroir et en nous brossant les dents.
Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng.
Conscient de la nécessité, pour eux, de cultiver l’endurance, Paul leur a dit : “ Rappelez- vous toujours les jours passés où, après avoir été éclairés, vous avez enduré un grand combat dans les souffrances.
Nhận biết họ cần phải trau dồi thêm tính chịu đựng, Phao-lô nói: “Hãy nhớ lại những ngày thuở trước, thời vừa được sáng soi, anh em đã phải chịu đựng bao là đau khổ xông đánh” (Hê-bơ-rơ 10:32, Nguyễn thế Thuấn).
Le Saint-Esprit nous console, nous instruit, nous avertit, nous éclaire et nous inspire.
Đức Thánh Linh an ủi, giảng dạy, cảnh cáo, soi sáng và soi dẫn chúng ta.
Le Seigneur vous a mis sur le chandelier pour éclairer le chemin de toutes les personnes qui vous entourent.
Chúa đặt các anh em lên trên chân đèn để soi sáng đường lối cho mọi người xung quanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éclairer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.