éclaireur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éclaireur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éclaireur trong Tiếng pháp.

Từ éclaireur trong Tiếng pháp có các nghĩa là quân trinh sát, trinh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éclaireur

quân trinh sát

noun

Les éclaireurs turcs ne sontjamais seuls.
Quân trinh sát Thổ không bao giờ đi một mình.

trinh sát

noun

Chaque fois, elle envoyait des éclaireurs guettés que personne ne les attaquait.
Và mỗi lần họ cho trinh sát ra ngoài để đảm bảo không ai tấn công họ.

Xem thêm ví dụ

Malheureusement, l'éclaireur est tué par un tireur d'élite japonais.
Thật không may, viên võ quan này đã bị phục kích và bị giết chết bởi một tay xạ thủ Nhật Bản.
Mes éclaireurs les ont trouvés à une lieue du Mur.
Do thám của tôi tìm thấy họ 1 dặm cách phía Nam bức tường.
Tes éclaireurs sont-ils revenus?
Trinh sát của anh quay lại chưa?
L'après-midi, je t'envoyais en éclaireur, chercher un campement... et tu m'y attendais.
Vào những buổi chiều tôi sẽ sai anh đi trước để tìm chỗ cắm trại và anh sẽ chờ tôi.
Nos éclaireurs signalent que Saroumane a attaqué le Rohan.
Trinh sát của ta báo cáo Saruman đã tấn công Rohan.
Le lieutenant et les éclaireurs!
Trung úy Schaeffer và lính trinh sát!
On a envoyé des éclaireurs à Cair Andros.
Chúng ta đã phái do thám tới đảo Cair Andros.
Par exemple, les éclaireurs sont curieux.
Ví dụ, người do thám rất tò mò.
Leonidas, jeune éclaireur et Peltaste.
Leonidas, lính do thám và vác khiên.
Nous n'aurions pas remarqué que notre bataillon d'éclaireurs a disparu?
Ngài nghĩ chúng ta sẽ không để ý tới một tiểu đoàn lính trinh sát của mình mất tích?
Bien, j'ai envoyé des éclaireurs dans le Vieux Monde.
Tôi đã gửi mấy tay tìm kiếm đến Thế giới Cũ rồi.
Les éclaireurs devraient être de retour au camp très bientôt et je...
Giờ thì, trinh sát nên quay về trại thật sớm, và tôi...
Les éclaireurs du roi.
Lính trinh sát của Đức vua.
Rien des éclaireurs.
Trinh sát chưa báo gì cả.
Vous connaissez le terrain et l'éclaireur qui a participé au coup.
Anh rành lãnh địa này, và anh biết tên trinh sát đã sắp đặt cuộc mai phục.
Ethan Hunt sera votre éclaireur, comme toujours.
Còn Ethan Hunt sẽ là nhân vật chủ yếu như thường lệ.
C'est l'éclaireur qui nous indique une voie simple à travers un labyrinthe moral impénétrable.
Đó là cái dò đường chỉ cho chúng ta thấy con đường đơn giản thông qua một mê cung đạo đức bất khả xâm phạm.
Les éclaireurs m'ont dit de venir ici.
Nhân viên an ninh bảo tôi có thể vào bằng đường này.
Des documents japonais capturés ont révélé que deux éclaireurs des Marines capturés furent attachés à des arbres et écorchés vifs et conscients par un chirurgien de l'armée pour une démonstration médicale (Clemens, pp. 295).
Tài liệu Nhật Bản thu được cho biết hai lính trinh sát Thủy quân Lục chiến bị bắt đã bị trói vào cây và bị mổ sống (Clemens Martin 2004 (tái bản), tr. 295).
Nous avons capturé leurs éclaireurs.
Chúng tôi đã bắt một vài tên do thám của chúng.
Ils étaient tous les deux d'excellents intercepteurs mais ont aussi été utilisés comme chasseurs-bombardiers et comme éclaireurs.
Cả hai đều là máy bay tiêm kích đánh chặn xuất sắc, nhưng chúng cũng được sử dụng vào vai trò như tiêm kích tấn công và trinh sát.
Les éclaireurs!
Lại là lính trinh sát.
Chaque fois, elle envoyait des éclaireurs guettés que personne ne les attaquait.
Và mỗi lần họ cho trinh sát ra ngoài để đảm bảo không ai tấn công họ.
Le rapport de mes éclaireurs.
Chờ báo cáo của trinh sát.
Véhicule éclaireur, bande de gauche.
Xe chỉ điểm, làn đường bên trái.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éclaireur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.