élagage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ élagage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élagage trong Tiếng pháp.
Từ élagage trong Tiếng pháp có nghĩa là sự tỉa cành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ élagage
sự tỉa cànhnoun |
Xem thêm ví dụ
De même que l’élagage peut causer un certain traumatisme à l’arbre, de même, sur le coup, la discipline ne semble peut-être guère agréable. Lúc đầu những sự sửa trị như thế không có vẻ thú vị gì cả, cũng giống như việc cắt tỉa làm cho cây ít nhiều xáo động. |
A l'aide d'une imagerie par résonance magnétique, des scientifiques découvrirent que la fonction d'élagage était perturbée chez les personnes avec un trouble bipolaire. Sử dụng phương pháp chụp cộng hưởng từ chức năng, các nhà khoa học đã phát hiện ra khả năng giảm thiểu của não bị phá vỡ với những ai mắc RLLC. |
Cependant, l’admission des branches de l’olivier sauvage dans la postérité spirituelle d’Abraham n’a pas provoqué l’élagage des branches naturelles — les chrétiens juifs fidèles — celles qui furent soit laissées sur l’arbre, soit ‘greffées de nouveau’ après l’an 36. Nhưng những nhánh ô-li-ve hoang này trở thành những thành-phần thuộc dòng-dõi thiêng-liêng của Áp-ra-ham đã không loại bỏ những nhánh tự nhiên này khỏi cây ô-li-ve tượng trưng—tín-đồ trung thành của đấng Christ gốc người Do-thái—vì những nhánh nguyên này hoặc đã được để lại trên cây hoặc được “tháp lại” vào cây sau năm 36 tây-lịch. |
20 Une discipline empreinte d’amour est bénéfique au petit enfant comme l’élagage l’est à l’arbre (Proverbes 1:8, 9 ; 4:13 ; 13:1). 20 Các con trẻ sẽ được lợi nếu chúng được sửa trị với tình yêu thương, giống như cây cần được cắt tỉa (Châm-ngôn 1:8, 9; 4:13; 13:1). |
La clarté passe par l’élagage de tous les termes, de toutes les phrases inutiles. Muốn rõ ràng phải bỏ bớt những từ và câu không cần thiết. |
Ça peut sembler mauvais, mais en réalité il s'agit d'un processus de développement très important, parce que la matière grise contient les corps cellulaires et les connexions entre les cellules, les synapses, et cette baisse dans le volume de matière grise dans le cortex préfrontal est censée correspondre à l'élagage synaptique, l'élimination des synapses indésirables. Điều này nghe có vẻ xấu, nhưng trên thực tế đó là một quá trình phát triển thực sự quan trọng, bởi vì chất xám chứa các tế bào và các kết nối giữa tế bào các khớp thần kinh (xi-náp) và sự suy giảm khối lượng chất xám trong vỏ não trước trán được cho là tương ứng với sự cắt tỉa xi-náp, loại bỏ những xi-náp không mong muốn. |
Vous pouvez voir ça un peu comme l'élagage d'un rosier. Bạn có thể nghĩ về nó như việc cắt tỉa cành hoa hồng vậy. |
La plupart des traductions emploient le mot “ châtiment ” en Matthieu 25:46. Or, le sens premier du terme grec rendu ici, kolasin, désigne l’“ élagage des arbres ”, ou l’action de retrancher les branches inutiles. Trong phần lớn các bản dịch, từ Hy Lạp koʹla·sin nơi Ma-thi-ơ 25:46 được dịch là “cực hình” hay “hình phạt”, nhưng nghĩa cơ bản của nó là “kiềm hãm sự phát triển của cây” hoặc cắt tỉa những cành không cần thiết. |
□ En quoi la discipline est- elle bénéfique à l’enfant, comme l’élagage l’est à l’arbre ? □ Bằng cách nào sự sửa trị đem lại lợi ích cho đứa con, giống như việc cắt tỉa cho cây? |
20. a) En quoi la discipline ressemble- t- elle à l’élagage ? 20. a) Sự sửa trị giống việc cắt tỉa như thế nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élagage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới élagage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.