élargir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ élargir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élargir trong Tiếng pháp.

Từ élargir trong Tiếng pháp có các nghĩa là mở rộng, nới, xở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ élargir

mở rộng

verb

Fais moi savoir si elle élargit son enquête.
Khi nào cô ta mở rộng điều tra thì báo cho tôi biết.

nới

verb

Et si je peux élargir le sujet une seconde,
Và nếu tôi có thể nới rộng điều này trong 1 giây nữa,

xở

verb

Xem thêm ví dụ

Dans cette perspective, les jeunes filles devraient se réjouir à l’idée d’entrer à la Société de Secours car c’est l’occasion d’élargir le cercle de sœurs qu’elles vont apprendre à connaître, à admirer et à aimer.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
Son coeur a l'air élargi.
Tim anh ta hơi phình ra chút.
Avec le début de la Première Guerre mondiale, en particulier à partir de sa deuxième année et de l'augmentation des tensions entre l'Allemagne et les États-Unis, ces derniers décident d'élargir leur marine.
Chiến tranh Thế giới thứ nhất đã bước sang năm thứ hai và sự căng thẳng với Đức ngày càng gia tăng, Hoa Kỳ cần mở rộng hải quân của họ.
Comment s’élargir en amour aujourd’hui
Mở rộng tình yêu thương ngày nay
Quelles occasions se présentent à nous de nous élargir dans notre amour?
Có thể có những cơ hội nào để cá nhân chúng ta nới rộng tình yêu thương của chúng ta trong phạm vi lớn hơn nữa?
C'est la zone dans laquelle tu vas pour élargir ta vision du monde.
Bạn có thể hoàn thành xuất sắc trong tương lai
15 mn : Pouvez- vous vous élargir en amour ?
15 phút: Hãy mở rộng lòng yêu thương!
Il a été un point délicat, et il a élargi le champ de mon enquête.
Đó là một điểm tinh tế, và mở rộng lĩnh vực của cuộc điều tra của tôi.
Dès la 11e édition, la Britannica a graduellement raccourci et simplifié ses articles afin d'élargir son marché en Amérique du Nord.
Bắt đầu với lần in thứ 11, bộ Britannica thu ngắn và đơn giản hóa các bài viết để mở rộng tập thể độc giả tại Bắc Mỹ.
Nous avons depuis élargi la gamme de modèles : D' « Océan Atlas », dans les Bahamas, qui mesure 5 mètres et pèse plus de 40 tonnes, à aujourd'hui, à Lanzarote, où je suis en train de créer un jardin botanique sous-marin, le premier du genre dans l'Océan Atlantique.
Từ đó đến giờ, chúng tôi đã mở rộng quy mô các thiết kế: Từ "Ocean Atlas" ở Bahamas cao 16 feet (gần 5 mét) và nặng hơn 40 tấn, tới hiện tại ở Lanzarote, nơi tôi đang xây dựng một khu vườn thực vật dưới nước, đầu tiên ở Đại Tây Dương.
” Paul les a encouragés à ‘ s’élargir ’ à leur tour (2 Corinthiens 6:11-13).
Phao-lô khuyên giục họ hãy đáp lại bằng cách “mở rộng lòng” mình.
Si vous souhaitez faire connaître votre organisation dans une région plus étendue, par exemple si vous travaillez pour un musée qui souhaite attirer des visiteurs de tout le pays, vous pouvez avoir d'une part une campagne au ciblage géographique élargi mentionnant vos services et votre ville (par exemple, "musées d'art à Toulouse") et d'autre part une majorité de vos campagnes constituées d'annonces diffusées plus localement (par exemple la région toulousaine).
Nếu muốn xây dựng thương hiệu cho tổ chức của mình ở một khu vực địa lý rộng hơn, chẳng hạn như một bảo tàng muốn khách từ khắp nơi trên đất nước ghé thăm, thì bạn có thể nhắm mục tiêu một chiến dịch theo địa lý rộng rãi và cho biết tên dịch vụ và tên thành phố của bạn, chẳng hạn như 'bảo tàng nghệ thuật ở Toronto', trong khi hầu hết các chiến dịch của bạn sẽ hiển thị quảng cáo ở khu vực Toronto.
A travers notre travail pour la bibliothèque du son, nous essayons d'élargir le vocabulaire de ce langage.
Tôi nghĩ rằng với công việc của chúng tôi thông qua thư viện âm thanh, chúng tôi đang cố gắng mở rộng vốn từ vựng của ngôn ngữ đó.
« Est- ce que je peux m’élargir en faisant davantage connaissance avec les frères et sœurs qui sont d’une origine ou d’un milieu différents ?
Mình có thể mở rộng lòng bằng cách hiểu rõ hơn các anh chị có gốc gác khác mình không?
Cela a été difficile pour les hommes fidèles qui ont hérité, par exemple, du service hospitalier qu’ils avaient élargi sur les bases que la Société de Secours avait établies.
Ví dụ, thật là khó khăn cho những người nam trung tín là những người thừa hưởng hệ thống bệnh viện họđã mở rộng dựa trên nền tảng do Hội Phụ Nữ xây dựng lên.
8 Pour avoir pleinement part à cette affection, il nous faut peut-être ‘ élargir ’ notre cœur.
8 Muốn thể hiện trọn vẹn tình yêu mến nồng thắm đó, chúng ta có thể phải cần “mở rộng lòng” mình.
Si l'une des conditions requises pour l'utilisation de l'approche classique d'élargissement des dimensions n'est pas remplie, vous pouvez utiliser une autre approche qui consiste à créer un Audience-ID.
Nếu bất kỳ điều kiện mở rộng thứ nguyên truyền thống nào không đúng thì việc tạo ID đối tượng là một cách tiếp cận thay thế có thể thực hiện.
Et vous pouvez l'écouter également, si c'est de cette façon- là que vous voulez élargir votre web.
Và bạn cũng có thể nghe theo cô nếu bạn muốn nới rộng mạng lưới của mình.
Quand nous nous alimentons correctement de la Parole de Dieu, notre spiritualité peut élargir notre perception au-delà des limites que nous imposent nos sens.
Khi được nuôi dưỡng đúng mức bởi Lời Đức Chúa Trời, thiêng liêng tính có thể mở rộng nhận thức của chúng ta ra ngoài tầm giới hạn của các giác quan thể chất.
Pouvez- vous vous élargir en amour ?
Hãy mở rộng lòng yêu thương!
Ils souhaitent connaître Jéhovah plus intimement, ils veulent élargir et approfondir leur intelligence de sa Parole et appliquer plus complètement cette Parole dans leur vie.
Họ muốn biết sâu xa hơn về Đức Giê-hô-va, mở rộng và đào sâu sự hiểu biết về Lời Ngài và áp dụng Kinh Thánh một cách trọn vẹn hơn trong đời sống.
Dès que vous commencez à l'élargir, à allumer des voix dans les taches sombres, à traduire, à présenter, vous vous retrouvez dans des endroits bizarres.
Một khi bạn bắt đầu mở rộng mạng lưới, bắt đầu lắng nghe những tiếng nói trong bóng tối, bắt đầu phiên dịch và chọn lọc những gì bạn đọc và nghe, bạn sẽ đi đến những nơi cực kỳ xa lạ.
Nous voulons élargir notre vocabulaire pour mieux informer, non pour briller.
Mục tiêu của chúng ta trong việc gia tăng vốn từ vựng là để truyền đạt sự hiểu biết, chứ không gây ấn tượng với người nghe, làm cho họ thán phục chúng ta.
Il y a deux ans, des milliers d'oiseaux migrateurs sont morts en raison d'une mutation du virus, qui a élargi énormément le nombre d'espèces touchées.
Hai năm trước, ở những loài chim di cư đã xảy ra một sự kiện phức tạp khi hàng ngàn con bị chết vì đột biến của loài virút, khiến cho phạm vi của các loại virút lan rộng ra nhanh chóng.
15 Le célibat permet tout particulièrement de ‘ s’élargir ’ dans son amour.
15 Những tín đồ độc thân hoặc ở một mình có cơ hội để “mở rộng lòng”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élargir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.