élaborer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ élaborer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élaborer trong Tiếng pháp.

Từ élaborer trong Tiếng pháp có các nghĩa là lập, luyện, soạn thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ élaborer

lập

verb

Quels plans pouvez-vous élaborer pour cultiver ce genre de courage ?
Các em có thể lập ra một kế hoạch nào để phát triển lòng can đảm này?

luyện

verb (sinh vật học) luyện, chế biến)

Pendant l'été nous avons élaboré une nouvelle stratégie d'entraînement au Quidditch.
Tôi bỏ suốt kỳ hè để nghĩ ra 1 chương trình tập luyện mới.

soạn thảo

verb

Le Pentagone a élaboré une procédure applicable dès demain.
Lầu năm góc đã soạn thảo kế hoạch chi tiết, chúng ta có thể tiến hành ngay vào ngày mai.

Xem thêm ví dụ

La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Il a élaboré un plan parfait pour réaliser son but.
Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài.
La troisième, le Codex grandior (“ codex agrandi ”), fut élaborée à partir de trois textes bibliques.
Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh.
Rivest et Shamir passèrent une année à élaborer des hypothèses qu'Adleman s'empressait de renverser.
Rivest và Shamir mất một năm theo đuổi những ý tưởng mới, và Adleman mất một năm để hạ gục chúng.
Et se il meurt, il ne est pas un homme vivant qui pourraient élaborer une mort plus douloureuse pour votre petite chatte.
Và nếu thằng bé chết, không có người sống nào có thể nghĩ ra một cái chết đau đớn hơn cho con điếm nhỏ của cậu đâu.
Deux groupes de 50 Européens et quelques porteurs indigènes sont envoyés aux avant-postes des côtés Sud et Est de la ville, et un plan d'attaque est élaboré,.
Hai nhóm gồm 50 người Âu và một số người khuân vác bản địa đã được điều đến tiền đồn ở phía nam và phía đông thành phố, và kế hoạch cho tấn công đã sẵn sàng.
L’œil est- il comparable aux instruments élaborés par l’homme?
Khi so sánh con mắt với những máy móc nhân tạo, chúng ta thấy gì?
Parallèlement à cette tendance, les mastabas des hauts fonctionnaires ont commencé à devenir plus élaborés, avec, par exemple, des chapelles comprenant plusieurs pièces et, du milieu à la fin de la Ve dynastie, de larges portiques d'entrée à colonnes et des tombes familiales.
Đi cùng với xu hướng này, những mastaba của các quan đại thần đã bắt đầu trở nên tinh vi hơn, ví dụ như cùng với các nhà nguyện bao gồm nhiều căn phòng và từ giai đoạn giữa cho đến giai đoạn cuối vương triều thứ Năm là những cổng vào lớn với nhiều cột và những phức hợp lăng mộ của gia đình.
Certains sont décorés modestement tandis que d’autres sont ornés de sculptures élaborées.
Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế.
Ce soir-là, le général Pakenham, en colère à cause de la situation d'enlisement dans laquelle se trouvent ses hommes, rencontre le général Keane et l'amiral Cochrane pour faire un point sur la situation et élaborer un nouveau plan de bataille.
Buổi tối hôm đó, tướng Pakenham gặp tướng Keane và Đô đốc Cochrane để cập nhật tình hình, tức giận về vị trí trên chiến trường của quân ông.
C'est une technique élaborée.
Rất công phu.
En 2008, il a été révélé que l'Allemagne et Israël ont élaboré conjointement un système d'alerte nucléaire, baptisé Opération Bluebird. ↑ (en) German Embassy.
Năm 2008, có tiết lộBản mẫu:By whom rằng Đức và Israel đã cùng phát triển một hệ thống cảnh báo hạt nhân, được gọi là Chiến dịch Bluebird.
On peut élaborer des modèles simples et les rendre complexes petit à petit.
Các mô hình đơn giản có thể được phát triển chi tiết và dần dần trở nên phức tạp hơn.
* Demander leur aide pour apprendre tes devoirs et élaborer tes projets.
* Yêu cầu được họ giúp đỡ khi em học hỏi về các bổn phận và lập các kế hoạch của mình.
Conscients de cela, plus de 40 États membres du Conseil de l’Europe ont élaboré un traité international visant à protéger la société contre la cybercriminalité.
Việc quan tâm đến những mối nguy hiểm này đã khiến hơn 40 quốc gia hội viên của Hội Đồng Âu Châu dự thảo một hiệp ước quốc tế nhằm bảo vệ xã hội khỏi tội ác gây ra qua Internet.
Malheureusement, il semble y avoir une forte tendance à acquérir de plus en plus de biens et à posséder les plus récents et les plus élaborés.
Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất.
En effet avec les hallucinations de Charles Bonnet, il y a toutes sortes de niveaux, des hallucinations géométriques, comme celles que cette femme avait avec ces carreaux roses et bleus, à des hallucinations bien plus élaborées avec des silhouettes et en particulier des visages.
Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt.
La scène, inspirée par les comédies musicales de Broadway, est moins élaborée que durant les précédentes tournées.
Các giai đoạn trong tour diễn được lấy cảm hứng từ vở nhạc kịch Broadway, ít phức tạp hơn so với các tour trước đây của cô.
Ce qui se voit de façon moins, c'est que nous l'avons élaborée pour une production de masse.
Và một cái quan trọng nữa là nó được thiết kế cho việc sản xuất hàng loạt.
On chercha longtemps à élaborer ce produit miracle qui inspirait bien des rêves.
Trong một thời gian dài, nhiều người mơ tưởng và đi tìm chất đó.
Utilisez cette variable pour élaborer des stratégies de listes de remarketing afin de cibler les utilisateurs, où qu'ils se trouvent dans l'entonnoir de conversion.
Sử dụng tính năng này để tạo các chiến lược tiếp thị lại tới người dùng ở bất kỳ vị trí nào trong kênh mua.
Dans le monde nouveau élaboré par Dieu, la terre deviendra avec le temps un paradis.
Trong thế giới mới do Đức Chúa Trời thành lập, trái đất cuối cùng sẽ trở nên một địa-đàng.
Une fois que tu as réalisé six activités concernant l’intégrité, élabore un projet qui t’aidera à mettre ce que tu as appris en pratique.
Sau khi đã hoàn tất sáu kinh nghiệm giá trị đạo đức về tính ngay thật, hãy lập ra một dự án mà sẽ giúp em thực hành điều em học được.
D'affaires de l'homme était un petit, et il n'y avait rien dans sa maison, qui pourrait rendre compte de telles préparations élaborées, et une telle dépense comme ils étaient à.
Kinh doanh của người đàn ông nhỏ, và không có gì trong nhà của mình mà có thể tài khoản chuẩn bị xây dựng, và một chi phí như họ đã được tại.
Nous n'avons pas embauché Mackenzie pour élaborer un plan de gestion.
Chúng tôi không thuê Mackenzie để lên kế hoạch kinh doanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élaborer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.