élan vital trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ élan vital trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élan vital trong Tiếng pháp.

Từ élan vital trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh khí, khí lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ élan vital

sinh khí

(vital force)

khí lực

(vital force)

Xem thêm ví dụ

Les biologistes se sont attelés à expliquer les propriétés des systèmes vivants en termes scientifiques et chimiques — des choses comme le métabolisme, la reproduction, l'homéostasie — le mystère élémentaire de la vie a commencé à disparaître et on n'a plus proposé de solutions magiques, comme une force de la vie ou un élan vital.
Khi các nhà sinh học tham gia nhiên cứu về việc giải thích các đặc tính của các tổ chức sống trong mức độ vật lý và hóa học-- mọi thứ như là sự trao đổi chất, sinh sản, cân bằng vật lý-- bí ẩn của định nghĩa sự sống bắt đầu được khai phá, và người ta không nhắm tới các giải pháp huyền bí nữa, như là một sức mạnh của sự sống hay là lực đẩy sự sống.
C'est une force cinétique et vitale, ou un élan vital, qui nous aide à nous adapter.
Truyện tranh là động lực quan trọng, hay một dạng sinh lực, giúp chúng ta thích ứng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élan vital trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.