embuscade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embuscade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embuscade trong Tiếng pháp.
Từ embuscade trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ phục kích, phục binh, quân phục kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embuscade
chỗ phục kíchnoun |
phục binhnoun |
quân phục kíchnoun Est-ce qu'il planifie une embuscade? Hắn đang cho quân phục kích? |
Xem thêm ví dụ
C'était une embuscade. nó là một cái bẫy |
Lieu utilise la " méthode d'embuscade. " ya deux façons de frapper une cible Nơi sử dụng " phương pháp phục kích ". là hai cách để đạt một mục tiêu |
4 Il leur donna cet ordre : « Écoutez- moi : vous vous mettrez en embuscade à l’arrière de la ville. 4 Ông ra lệnh cho họ: “Này, anh em sẽ nằm mai phục phía sau thành. |
3 Mais voici, aKishkumen, qui avait assassiné Pahoran, dressa une embuscade pour faire périr Hélaman aussi ; et il était soutenu par sa bande, qui avait conclu l’alliance que personne ne connaîtrait sa méchanceté. 3 Nhưng này, aKích Cơ Men, là người đã ám sát Pha Hô Ran, nay lại đợi dịp để giết Hê La Man nữa; và hắn được đảng của hắn ủng hộ, đó là những kẻ đã giao kết với nhau, không để cho ai biết được tội ác của hắn. |
24 « “Maudit est celui qui tend une embuscade à son semblable et le tue+.” 24 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào rình rập người lân cận và giết đi’. |
Mais tendre des embuscades à mes disciples n'est guère héroïque. Nhưng phục kích giết các đệ tử của ta... không phải là một hành động anh hùng. |
21 En effet, quand Josué et tous les Israélites qui étaient avec lui virent que les soldats de l’embuscade avaient pris la ville et que de la fumée s’élevait de la ville, ils firent demi-tour et attaquèrent les hommes d’Aï. 21 Khi Giô-suê cùng toàn quân Y-sơ-ra-ên thấy đội quân mai phục đã chiếm được thành và khói bốc lên từ thành thì họ quay lại tấn công người A-i. |
Toi, Tosh et quatre hommes, tendez une embuscade. Lấy Tosh và 4 người dàn trận mai phục. |
» 33 Alors tous les hommes d’Israël quittèrent leur position et se rangèrent en formation de combat à Baal-Tamar, tandis que les Israélites qui étaient en embuscade surgirent des endroits où ils étaient cachés, dans les environs de Guibéa. 33 Hết thảy người Y-sơ-ra-ên trỗi dậy từ chỗ mình và dàn quân tại Ba-anh-ta-ma. Trong khi đó, đội quân mai phục của Y-sơ-ra-ên tại vùng phụ cận Ghi-bê-át cũng xông đến tấn công. |
Tout assaut pourrait tourner à l' embuscade Xông vào hang đá có thể bị phục kích |
Après les embuscades, ils ne vont pas vouloir être nos amis, Klaus. Sau khi bị ta phục kích, chúng chẳng muốn làm bạn ta đâu Klaus. |
En fait, ils avaient l’intention de tendre une embuscade à Paul pour le tuer en chemin+. Nhưng họ đang bày mưu để phục kích và giết Phao-lô dọc đường. |
Man Lee Ho... tueurs en embuscade Lý Vạn Hào.. bị phục kích |
» 20 Ils ordonnèrent alors aux hommes de Benjamin : « Allez vous placer en embuscade dans les vignes. 20 Vậy, họ ra lệnh cho người Bên-gia-min: “Hãy phục sẵn trong các vườn nho. |
À ce signal, les hommes postés en embuscade attaquèrent la ville, la mettant à feu et à sang. Khi nhận được dấu hiệu, các lính phục kích xông vào thành chém giết và châm lửa. |
Je suis un jour tombé dans une embuscade en Afghanistan. Hồi còn ở Afghanistan, chúng tôi từng bị quân Mujahideen phục kích. |
Vous pouvez le suivre, met son dévolu sur la cible et la suit. et quand vous avez des problèmes, vous tirez ou vous pouvez embuscade Bạn có thể theo anh ta, đặt điểm tham quan của mình về mục tiêu và sau nó. và khi bạn có điều kiện, bạn bắn hoặc bạn có thể phục kích |
» 29 Alors Israël plaça des hommes en embuscade+ tout autour de Guibéa. 29 Sau đó, người Y-sơ-ra-ên đặt quân mai phục+ quanh thành Ghi-bê-át. |
Des voleurs se cachaient derrière les buissons et les arbres et tendaient des embuscades aux voyageurs. Bọn trộm cắp ẩn núp trong các bụi cây chờ phục kích bất cứ kẻ đi đường nào. |
Sans parler du danger de tomber dans des embuscades au cours du voyage. Còn về hiểm nguy trên cuộc hành trình thì sao? |
mais dans ses pensées, il lui tend une embuscade. » Nhưng bên trong lại đặt bẫy phục kích”. |
C'est peut-être une embuscade. Có lẽ đó chỉ là một cuộc phục kích. |
Embuscade. Phục kích... |
Embuscade. Có phục kích. |
Il y a eu une embuscade. Chúng tôi bị mai phục ở sân bay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embuscade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới embuscade
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.