émergence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ émergence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ émergence trong Tiếng pháp.

Từ émergence trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhú, sự ló ra, sự nhô lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ émergence

nhú

noun (thực vật học) nhú)

sự ló ra

noun

sự nhô lên

noun

Xem thêm ví dụ

L'histoire de la construction automobile est liée à celle de la consommation de masse : au début du XXe siècle, le modèle fordiste devient l'archétype de l'économie moderne : division du travail (avec la parcellisation des tâches, ou « organisation scientifique du travail » développée par Taylor, qui conduit à l'émergence de la figure de l'ouvrier spécialisé, OS), standardisation et hausse du pouvoir d'achat des ouvriers afin qu'ils puissent consommer et ainsi alimenter la demande.
Đầu thế kỷ 20, mô hình Ford trở thành hình mẫu cho nền kinh tế hiện đại: phân chia công việc (với sự chuyên môn hóa sản xuất, mô hình sản xuất dây chuyền phát triển bởi Taylor), sự tiêu chuẩn hóa và nâng cao sức mua của công nhân, nhằm thúc đẩy tiêu dùng và tăng nhu cầu.
Dès le début du 20ème siècle, le parfait équilibre a été trouvé entre l'art et la science avec l'émergence des illustrateurs médicaux.
Vào đầu thế kỷ 20, sự cân bằng hoàn hảo giữa khoa học và nghệ thuật cũng đã bị tác động vời sự xuất hiện của những họa sỹ minh họa y khoa.
Ses écrits incluent les livres suivants : The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, une collection de nouvelles d’un auteur pré-moderne en Corée ; The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, une étude de la réception de la littérature vernaculaire chinoise au Japon ; Life is a Matter of Direction, Not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, une description de ses expériences vécues en Corée du Sud et Scholars of the World Speak out About Korea's Future une série d’interviews avec des savants tels que Francis Fukuyama, Larry Wilkerson et Noam Chomsky sur la Corée du Sud contemporaine. (en) The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds (2011).
Xuất bản của ông bào gồm các sách The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, Life is a Matter of Direction, not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, Scholars of the World Speak out About Korea's Future, ông cũng có các bài phỏng vấn với các học giả hàng đầu như Francis Fukuyama, Larry Wilkerson, và Noam Chomsky về Hàn Quốc đương đại.
Le premier est l'émergence du fait que Zagat a en fait cessé la notation des restaurants et s'est diversifié, dans la notation des soins de santé.
Đầu tiên chỉ là sự gia tăng việc Zagat's đã thực sự ra khỏi và đa dạng hóa từ đáng giá khách sạn,
La Réforme, lancée par des hommes comme Luther, Calvin et Zwingli, a conduit à l’émergence d’une nouvelle conception de la religion appelée le protestantisme.
Phong Trào Cải Cách được cổ vũ bởi những người như Luther, Calvin và Zwingli đã dẫn tới việc thành lập một đạo mới, được gọi là Tin Lành.
J'ai travaillé sur d'autres sujets: l'émergence des maladies infectieuses, qui émanent des écosystèmes naturels terrestres, et par bonds inter-espèces affectent l'homme.
Giờ đây, tôi đã làm những chủ đề khác: Sự trổi dậy của bệnh truyền nhiễm, dẫn tới những hệ sinh thái tự nhiên của Trái Đất gây ra nhiễm khác loài, và lây sang con người.
Je suis donc ici aujourd'hui pour parler du pouvoir de l'attention, le pouvoir de votre attention, et l'émergence et le développement des mouvements non violents en Cisjordanie, à Gaza et ailleurs, mais aujourd'hui, mon étude de cas sera la Palestine.
Do vậy tôi tới đây ngày hôm nay để nói về sức mạnh của sự quan tâm sức mạnh của sự quan tâm của quý vị, và sự hình thành và phát triển của những phong trào phi bạo lực ở Bờ Tây, Gaza và những nơi khác -- nhưng ngày hôm nay, đề tài trình bày của tôi sẽ là về Palextin.
Le renforcement de l’aristocratie peut être perçu comme lié à la guerre en France, tout comme l’émergence du sens de l’identité nationale.
Việc mở rộng hàng ngũ quý tộc còn phải được nhìn trong bối cảnh chiến tranh với Pháp, như là một biểu hiện của chủ nghĩa dân tộc vừa mới hình thành.
Mais comme je vous l'ai précisé, ces 10 dernières années, l'émergence de nouvelles expériences pointe du doigt en direction de certains phénomènes biologiques qui nécessitent la mécanique quantique.
Nhưng như tôi trình bày lúc đầu, trong 10 năm vừa qua, đã có những thử nghiệm nổi bật, chỉ ra nơi mà ở đó một số hiện tượng trong sinh học dường như cần đến cơ học lượng tử.
Lucille Ball nous a fait rire tout au long de l'émergence de la conscience sociale dans les années 60.
Lucille Ball luôn luôn làm chúng ta bật cười thông qua sự tăng lên của ý thức xã hội trong những năm 60.
McClellan fut d'abord couronné de succès contre le tout aussi prudent général Joseph E. Johnston, mais l'émergence de l'agressivité du général Robert Lee transforma la bataille des Sept Jours qui suivit en une humiliante défaite de l'Union.
McClellan lúc đầu thành công trong cuộc đấu với tướng Joseph E. Johnston - người vốn có bản tính thận trọng giống ông ta, nhưng sự xuất hiện của đại tướng Robert E. Lee đã biến Chuỗi trận Bảy ngày sau đó trở thành một thất bại nhục nhã cho phe miền Bắc.
En 1949, nous observons l'émergence de la Chine moderne d'une façon qui surprit le monde.
Vào năm 1949, chúng ta đã chứng kiến sự xuất hiện của một đất nước Trung Quốc cách tân theo một đường lối mà đã làm cho cả thế giới phải ngạc nhiên.
Le mouvement rivethead ainsi que la « coldwave » qui englobait Chemlab, 16volt et Acumen Nation sont en émergence à cette époque.
Tiểu văn hóa rivethead cũng phát triển vào thời gian này, cùng với một tiểu thể loại được gọi là "coldwave", gồm những ban nhạc Chemlab, 16 Volt, và Acumen Nation.
L'émergence du royaume de Soissons vient de la décision de l'empereur Majorien (457-461) de nommer Aegidius Magister militum de Gaule romaine.
Quá trình phát triển của Vương quốc Soissons bắt đầu từ khi Hoàng đế Majorianus (457–461) bổ nhiệm Aegidius làm magister militum xứ Gaul thuộc La Mã.
Les changements importants dans la structure économique comprenaient la distribution gratuite des terres aux paysans assujetti au concept de l’ejido, la nationalisation du pétrole et des compagnies ferroviaires, l'introduction du droit social dans la constitution, l'émergence de syndicats de travailleurs influents et l'amélioration de l'infrastructure.
Thay đổi quan trọng trong cơ cấu kinh tế bao gồm phân phối miễn phí đất cho nông dân theo khái niệm ejido, quốc hữu hóa dầu mỏ và các công ty đường sắt, việc giới thiệu các quyền lợi xã hội vào hiến pháp, sự ra đời của công đoàn lớn và nhiều ảnh hưởng, và nâng cấp cơ sở hạ tầng.
En Italie et dans les Flandres, la croissance des villes qui disposaient d'une relative autonomie stimula la croissance économique et favorisa l'émergence de nouvelles formes commerciales.
Ở Trung Ý, Bắc Ý, và ở miền Vlaanderen, sự trỗi dậy của những thành thị đã tới một mức độ mà sự tự quản kích thích phát triển kinh tế và tạo nên một môi trường cho các loại hiệp hội thương mại mới.
Cette population est essentiellement féminine, bien qu’on constate depuis quelques années une émergence de la prostitution masculine.
Phần lớn họ là nữ giới, dù những năm gần đây đã nổi lên nam giới bán dâm.
Et c'est de cette chorégraphie mutuelle dont dépend ce qui est important pour l'émergence de l'esprit, de l'esprit de sociabilité, du cerveau social.
Ngoài màn vũ đạo củng cố qua lại này ra còn có rất nhiều điều quan trọng khác liên quan đến sự xuất hiện của trí tuệ trí não xã hội, bộ não xã hội, còn tuỳ.......
Nous sommes en train de voir l'émergence de la voiture 2.0 un marché totalement nouveau, un business model totalement neuf.
Chúng ta mong đợi sự ra đời cấp thiết của xe đời 2.0 -- toàn bộ thị trường mới, toàn bộ phương thức kinh doanh mới.
Kanzi et Panbanisha sont stimulés par cet environnement plein d'amusements, qui encourage l'émergence de ces aptitudes culturelles.
Kanzi và Panbanisha đều được kích thích trong môi trường vui nhộn này càng khuyến khích sự hình thành của những năng lực văn hóa này.
Et je pense que ce qui arriva fut l'émergence soudaine d'un système de neurones miroirs sophistiqué, qui nous a permis d'émuler et d'imiter les actions d'autres personnes.
Và tôi dám khẳng định điều xảy ra là sự xuất hiện đột ngột của hệ nơ-ron gương tinh vi, cho phép ta bắt chước và làm theo hành động của người khác.
Doit être l'enfant du 13 dans sa Avant le début des rituels dans l'hiver à l'émergence de nouvelles
Đứa trẻ 13 tuổi, nghi lễ phải được hoàn thành trước khi mùa đông mới sang.
Donc, j'aime à penser que quelque chose se passait avec l'émergence de cette nouvelle génération de créateurs et avec la sortie de " Psychose ".
Vì vậy tôi nghĩ điều gì đó đang diễn ra ở đây một thế hệ mới của những nhà chế tạo phần thêm của " kẻ ngớ ngẩn "
Niall Ferguson : En fait, je ne parle pas seulement de l'émergence de l'Orient ; je parle de l'émergence du reste du monde, y compris de l'Amérique Latine.
Niall Ferguson: Tôi thực sự không đang nói về sự đi lên của phương Đông; Tôi đang nói về sự đi lên của phần còn lại, và gồm có Nam Mĩ.
Par contre, si nous avions eu cette conférence il y a 60 ans, nous aurions pu voir comment l'émergence des forces blindées et des forces aériennes qui donnent l'avantage à l'offensive, donnent et rendent crédible la doctrine de la Blitzkrieg et donc la possibilité d'une guerre en Europe.
Tuy nhiên nếu như chúng ta có cuộc nói chuyện này 60 năm trước, chúng ta sẽ quan sát thấy quá trình nổi lên của máy bay chiến đấu và xe tăng hiện đại, tạo ra lợi thế cho kẻ tấn công, khiến cho chủ nghĩa chớp nhoáng trở thành hiện thực và gây ra nguy cơ chiến tranh tại châu Âu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ émergence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.