émouvoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ émouvoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ émouvoir trong Tiếng pháp.

Từ émouvoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảm, chạnh, lay chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ émouvoir

cảm

verb

Cette aide opportune a ému les sinistrés.
Sự giúp đỡ kịp thời đã khiến các nạn nhân vô cùng cảm kích.

chạnh

verb

lay chuyển

verb (từ cũ, nghĩa cũ) lay chuyển)

Xem thêm ví dụ

Pourquoi les habitants des autres continents devraient- ils s’en émouvoir?
Tại sao người ở lục địa xa phải lo điều này?
Cependant ne craignez pas l’objet de leur crainte, et ne vous laissez pas émouvoir.” — 1 Pierre 3:14.
Chớ sợ điều họ sợ và đừng rối trí” (I Phi-e-rơ 3:14).
Ce que Pierre a vu en entrant dans la chambre haute a dû l’émouvoir.
Những gì Phi-e-rơ thấy tại căn phòng trên lầu hẳn khiến ông cảm động.
La seule lecture de ce récit ne devrait- elle pas déjà nous émouvoir ?
Bạn cảm thấy xúc động dù chỉ đọc sự tường thuật này.
(Hoshéa 2:14 ; 4:2.) Notre méditation sur la miséricorde et la compassion de Jéhovah devrait nous émouvoir et renforcer notre attachement pour lui.
(Ô-sê 2:14; 4:2) Lòng chúng ta hẳn xúc động và mối quan hệ gắn bó với Đức Giê-hô-va được củng cố khi chúng ta suy ngẫm về lòng thương xót và trắc ẩn của Ngài.
Pendant la tournée récente de l'orchestre de la jeunesse vénézuélienne Simon Bolivar, aux États-Unis et en Europe nous avons vu combien notre musique pouvait émouvoir profondément le jeune public ; nous avons vu combien notre musique pouvait émouvoir profondément le jeune public ; nous avons vu les enfants et les adolescents affluer vers la scène pour recevoir les vestes de nos musiciens ; nous avons eu des ovations, parfois de 30 minutes, qui semblaient durer à jamais, nous avons eu des ovations, parfois de 30 minutes, qui semblaient durer à jamais, nous avons vu le public, après le concert, sortir dans la rue accueillir notre jeunesse en triomphe.
JA : Trong chuyến lưu diễn gần đây của Dàn Nhac Trẻ Simon Bolivar của Venezuela tại Hoa Kỳ và Châu Âu, chúng tôi thấy được cách mà âm nhạc của chúng tôi đã làm xúc động thính giả trẻ đến tận sâu thẳm trong tâm hồn, thấy được cách mà trẻ con và thiếu niên đổ xô lên sân khấu để nhận áo từ những nhạc sĩ của chúng tôi, thấy được mọi người đứng vỗ tay đôi khi kéo dài 30 phút, dường như kéo dài bất tận, và thấy được cách thức khán giả, sau buổi diễn, đi ra đường để chào đón những người trẻ của chúng tôi trong vinh quang.
Bien des gens ne se satisfont pas de s’émouvoir à la beauté, de faire du bien à leurs semblables et de réfléchir à l’avenir.
Tuy nhiên, nhiều người không hoàn toàn thỏa mãn với việc thưởng thức cái đẹp, với việc làm điều thiện cho người đồng loại và suy nghĩ đến tương lai.
’ ” (Actes 17:2, 3). Remarquons qu’il n’a pas cherché à émouvoir ses auditeurs ; il a fait appel à leur réflexion.
Ông nói: ‘Đấng Ki-tô ấy chính là Chúa Giê-su mà tôi đang rao truyền cho anh em’” (Công 17:2, 3).
Je pense que c'est la chose la plus technologiquement instruite que nous avons, et ce qui m'obsède complètement, c'est de trouver un moyen de communiquer aux spectateurs, avec le corps, des idées qui pourraient les émouvoir, les toucher, les aider à penser différemment à propos des choses.
Tôi nghĩ đó là hiểu biết mang tính kỹ thuật nhất mà chúng ta có và tôi hoàn toàn bị ám ảnh bởi việc tìm ra một cách truyền đạt ý tưởng bằng cơ thể đến người xem rằng nó có thể dịch chuyển họ, tiếp xúc họ, giúp họ nghĩ khác đi về mọi thứ
Comme la vidéo a montré, les jeux peuvent émouvoir.
Và như một học sinh đã chỉ ra, chúng ta có thể tác động và di chuyển
La chaleur et le sentiment n’ont rien à faire avec le sentimentalisme ni avec la voix tremblante des prédicateurs qui cherchent à émouvoir la foule.
Và cũng không nên nhầm lẫn sự nhiệt thành và tình cảm với tính đa cảm hay với một giọng nói giả tạo run run của những người cố làm cho đám đông xúc động.
Car l’innocence est prompte à s’émouvoir.
Vì hồn nhiên vô tội thì vẫn mau xúc động.
Cela n’empêche pas bon nombre d’entre eux de s’émouvoir du sort des pauvres et de chercher à les aider.
Tuy vậy, nhiều người trong số họ cảm thấy thương xót người nghèo và ra tay giúp đỡ.
Sinon, votre rêve d'émouvoir l'humanité par la prose part en fumée.
Bởi vì nếu không lập gia đình với tôi, ước của anh để có thể tiếp cận hàng ngàn người là đã bị phá sản.
La théorie qui est aussi exprimée comme une loi de la nature, selon laquelle la population croît plus vite que les moyens de subsistance, est très apprécié de la bourgeoisie, puisqu'elle lui permet de faire taire sa conscience, de faire de la dureté de cœur un devoir moral, de faire passer des conséquences sociales pour des conséquences naturelles, et lui donne enfin la possibilité d'assister à la destruction du prolétariat par la famine aussi calmement que s'il s'agissait d'autres événements naturels, sans s'émouvoir, et, d'autre part, de considérer que la misère du prolétariat est sa propre faute et de le punir.
Lý thuyết... cũng được thể hiện như một định luật tự nhiên, dân số phát triển nhanh hơn phương tiện sinh hoạt, được chào đón nhiều hơn với tư sản khi nó im lặng lương tâm của mình, làm cho lòng tận tâm trở thành nhiệm vụ đạo đức và hậu quả của xã hội vào hậu quả của thiên nhiên, và cuối cùng cho anh cơ hội để xem sự tàn phá của vô sản bằng cách đói như bình tĩnh như sự kiện tự nhiên khác mà không tự đề cao bản thân, và, mặt khác, để xem sự đau khổ của vô sản như lỗi của chính nó và trừng phạt nó.
Y a- t- il lieu de s’émouvoir parce qu’on nous calomnie?
Có lý do chính đáng nào để cảm thấy bối rối khi bị vu oan không?
Ce genre de tableau familial parvient parfois à émouvoir même ceux qui ne se réclament pas du christianisme.
Những cảnh gia đình như thế có thể thu hút sự chú ý của cả những người không xưng mình là tín đồ Đấng Christ.
” (Ezra 5:11). Si nous nous laissons émouvoir par les réactions et les critiques de gens hostiles, nous risquons d’être paralysés par la crainte.
(E-xơ-ra 5:11) Khi để mình bị ảnh hưởng trước phản ứng và chỉ trích của những người chống đối, chúng ta có thể bị mất tinh thần vì quá sợ hãi.
Seulement, de pareilles horreurs sont bien faites pour émouvoir un homme aussi paisible que moi
Nhưng ngài nên hiểu rằng những sự ghê gớm như vậy được tạo ra để làm xúc động một người còn yên tịnh hơn cả là ta
Cependant ne craignez pas l’objet de leur crainte, et ne vous laissez pas émouvoir.
Chớ sợ đều họ sợ và đừng rối trí; nhưng hãy tôn đấng Christ, là Chúa, làm thánh trong lòng mình.
Un chauffeur qu’ils employaient avait fait partie des Jeunes pionniers du Malawi, mais avait fini par s’émouvoir de notre situation.
Người lái xe của các con tôi trước kia là thành viên của Thanh Niên Tiền Phong Malawi nhưng anh ta thông cảm cho hoàn cảnh của chúng tôi.
Cet homme peut t'émouvoir en récitant le dictionnaire.
Ổng đang lấy nước mắt của anh đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ émouvoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.