situation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ situation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ situation trong Tiếng pháp.

Từ situation trong Tiếng pháp có các nghĩa là tình hình, tình thế, vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ situation

tình hình

noun

La situation politique a changé.
Tình hình chính trị đã thay đổi.

tình thế

noun

Merlin, je m'excuse de vous mettre dans cette situation.
Merlin, tôi xin lỗi đã đặt anh vào tình thế này.

vị trí

noun

Et je te retrouve dans la situation idéale.
Bây giờ tao gặp mày ở đúng vị trí thích hợp cho tao.

Xem thêm ví dụ

Le siège social européen de Google est situé à Dublin (Google Ireland Ltd.).
Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Mes frères et sœurs, la Première Présidence a publié le rapport statistique suivant sur la croissance et la situation de l’Église au 31 décembre 2002 :
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
6 Bien que se trouvant dans la même situation que ces mauvais rois, certains ont vu la main de Jéhovah.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Le huitième chapitre de Mormon donne une description d’une exactitude déconcertante de la situation de notre époque.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Expliquez qu’à l’époque du Nouveau Testament, les villes de Nazareth, de Capernaüm et de Cana étaient situées dans cette région.
Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó.
Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Craignant un piège, j’ai prié Jéhovah de me donner la sagesse et le courage pour faire face à la situation, quoi qu’il arrive.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Si votre compte est propriétaire d'une action groupée, cela signifie que seul votre compte ou un compte administrateur situé hiérarchiquement au-dessus du vôtre peut afficher l'historique des actions groupées figurant sur la page "Toutes les actions groupées" de votre compte.
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
Ils sont résistants, « constants et immuables2 » dans beaucoup de cadres et de situations difficiles.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
2 Dans une telle situation, comment aimerais- tu que l’on agisse avec toi ?
2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
Citez quelques situations courantes qui mettent à l’épreuve l’intégrité du chrétien.
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
Notre Dieu juste et bienveillant ne tolérera pas indéfiniment cette situation.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
Mes frères et sœurs, la Première Présidence a publié le rapport statistique suivant sur la croissance et la situation de l’Église au 31 décembre 2004 :
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
8 Existe- t- il une situation parallèle aujourd’hui?
8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không?
Le personnel l a eut en moins d'une minute... nous avions résolu la situation.
Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề.
Le montant de la bourse était exactement cent fois ce que j’avais donné au mendiant, et je n’ai pas manqué de noter l’ironie de la situation.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
le plan large de la situation ici, c'est que, afin de maintenir le déséquilibre commercial et de maintenir sa monnaie à un niveau stable,
Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì?
Nous pensons que les encouragements qui suivent aideront à remédier à la situation.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Mais elle s’était aperçue peu après leur mariage que la situation financière de son mari était désastreuse ; il avait peu d’argent mais il avait quitté son emploi et refusait de travailler.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Je pense que les membres sont très désireux de manifester de la compassion envers les personnes qui sont différentes d’eux mais la nature humaine fait que, lorsque nous sommes face à une situation que nous ne comprenons pas, nous avons tendance à nous retirer.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Depuis la réapparition de la prostitution dans les années 1980, les autorités ont réagi à la situation en utilisant en premier lieu les outils législatifs et juridiques existants, telles que les instances policières et judiciaires.
Kể từ khi tệ nạn mua bán dâm tái xuất hiện vào thập niên 1980, các cơ quan chính quyền đã phản ứng lại bằng cách sử dụng hệ thống pháp luật thông qua các hoạt động thường nhật của các cơ quan như toà án và cảnh sát.
Hans est la plus petite des trois îles situées dans le canal Kennedy, les deux autres étant l'île Franklin et l'île Crozier, toutes deux danoises.
Hans là một trong số ba đảo ở eo biển Kennedy; hai đảo còn lại là đảo Franklin và đảo Crozier.
Les apôtres n’étaient pas des poltrons, mais quand ils eurent connaissance d’un complot tramé pour les lapider, ils firent preuve de sagesse en quittant la ville afin d’aller prêcher en Lycaonie, région d’Asie Mineure située dans le sud de la Galatie.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Parce qu'à cause de toi je vais me faire tuer un jour, parce que tu seras trop lent dans une situation de vie ou de mort.
Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ situation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới situation

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.