en vrac trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en vrac trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en vrac trong Tiếng pháp.

Từ en vrac trong Tiếng pháp có các nghĩa là bừa bộn, rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en vrac

bừa bộn

verb

rời

verb

Xem thêm ví dụ

Et non seulement ça, mais en plus il avait un ou deux écrous en vrac?
Không chỉ vậy, bức tường còn có một hai con hai con ốc bị lõng nữa.
T'es complètement en vrac.
Cứt đái văng khắp nơi rồi.
J'ai étudié son bien proportionné en vrac.
Tôi khảo sát số lượng lớn cân đối của mình.
Mme Goshen cherche du thé turc en vrac, un thé noir à l'orange ou à la menthe.
Bà Goshen muốn có một ly trà Thổ Nhĩ Kỳ, loại trà đen vị cam hoặc loại có bạc hà.
Vous êtes en vrac.
Cậu đừng có tào lao nữa.
Maimonide avait conscience que cette montagne d’informations présentées en vrac n’aidait pas le commun des Juifs à prendre des décisions pratiques.
Maimonides nhận thức rõ là chỉ nguyên mức độ và sự vô tổ chức của tất cả điều luật đó cũng đủ làm những người thường dân Do Thái không thể quyết định được những vấn đề có ảnh hưởng đến đời sống hàng ngày.
Les installations à grande échelle convertissent les déchets organiques en vrac et même le fumier en turricules noirs et riches appelés or noir.
Các cơ sở có quy mô lớn chuyển hóa hàng đống chất thải hữu cơ và cả phân thành " vàng đen "
Plus récemment, Pluto est également apparu dans les séries télévisées Couacs en vrac, Mickey Mouse Works, Disney's tous en boîte et La Maison de Mickey.
Pluto cũng xuất hiện trong phim truyền hình Mickey Mouse Works, Disney's House of Mouse và Mickey Mouse Clubhouse.
Pourtant quelqu'un ne veut pas être honnête et propose la solution miracle " bon " pour tenter de dissimuler la vérité et m'expédier dans la nuit avec un tas de tresses en vrac..
Nên để không nói thật, ai đó sẽ phán cụt lủn là " tốt ", cố che giấu sự thật đặt tôi vào tình huống xấu hổ khi lọt thỏm giữa buổi tiệc trang trọng.
Les fabricants de médicaments en vrac, les fournisseurs de produits pharmaceutiques professionnels, et les fournisseurs d'anticorps, de peptides et de composés pour les laboratoires commerciaux ne peuvent diffuser des annonces que dans les pays suivants : Canada et États-Unis.
Các nhà sản xuất thuốc số lượng lớn, nhà cung cấp y tế chuyên nghiệp và nhà cung cấp kháng thể/peptit/hợp chất cho phòng thí nghiệm thương mại chỉ có thể quảng cáo ở những quốc gia sau: Canada, Hoa Kỳ
On appelait ça expédier des marchandises en vrac.
Nó được gọi là " dỡ hàng vận chuyển ".
Elle aurait les poumons en vrac.
Cô ta đã phải có vấn đề với phổi.
Elle a laissé la maison en vrac.
Cô ta để nhà cửa bề bộn hết lên.
Les crises de rire, la camaraderie, les bagarres! Les cuites si sévères qu'au réveil, t'as la cervelle en vrac!
Nụ cười, tình bạn, chiến đấu, dư vị mãnh liệt làm cho đầu cậu cảm giác như là đầy những con kiến.
Puis les mers sauvages et lointains, où il roulait en vrac île; l'livrable, périls sans nom de la baleine; ceux- ci, avec toutes les merveilles assister d'un millier de
Sau đó, tự nhiên và các vùng biển xa nơi ông cuộn số lượng lớn hòn đảo của mình, không gửi được, không tên nguy hiểm của cá voi này, với tất cả những kỳ tham dự của hàng ngàn
Cependant, surtout lorsque des régulateurs récompensent maintenant plutôt le fait de réduire vos factures, les investissements se déplacent radicalement vers l'efficacité, la réaction à la demande, la cogénération, les énergies renouvelables et les façons fiables de les tricoter ensemble avec moins de transmission et peu ou pas de stockage de l'électricité en vrac.
Tuy nhiên, đặc biệt về việc điều tiết, bây giờ thay vì giảm tiền hóa đơn cho bạn, sự đầu tư được nhắm đến hiệu quả, trách nhiệm, động bộ, năng lượng tái tạo và cách kết chúng lại với nhau ở mức ổn định cao với sự truyền tải ít hơn và ít hoặc không cần tồn kho lượng điện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en vrac trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.