en vertu de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en vertu de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en vertu de trong Tiếng pháp.

Từ en vertu de trong Tiếng pháp có các nghĩa là theo, tùy, tùy theo, theo như, bên dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en vertu de

theo

(in accordance with)

tùy

(according to)

tùy theo

(according to)

theo như

(according to)

bên dưới

(under)

Xem thêm ví dụ

Puisqu’ils avaient choisi cette voie en vertu de leur libre arbitre, Dieu les a laissés faire.
Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó.
Ah, je regrette mais ce n'est pas possible en vertu de nos règles.
Tôi sợ là theo quy tắc đây thì không được.
4. a) En vertu de quoi les Israélites étaient- ils “fils” de Dieu?
4. a) Người Y-sơ-ra-ên một thời là “con cái” Đức Chúa Trời dựa trên căn bản nào?
Ils ont la terre qui craque en vertu de leurs ânes déjà.
Họ có sẵn mấy vết nứt đó rồi.
En vertu de l'article 184 de votre code civil interstellaire, je vous arrête pour l'assassinat
Theo điều khoản 184 của Bộ Luật Liên Minh Các Vì Sao, ta ra lệnh bắt các ngươi.
En vertu de l'accord de mariage, le prince reçoit des terres d'une valeur annuelle de 15 000 marcs.
Một phần của thỏa thuận hôn nhân, hoàng tử trẻ được nhận trợ cấp trị giá 15,000 marks một năm.
En vertu de quoi les chrétiens sont- ils aujourd’hui déclarés justes?
□ Giờ đây tín đồ đấng Christ được xưng công bình dựa trên căn bản nào?
En vertu de quelle loi se glorifier ?
Dựa vào luật nào?
En vertu de sa position de grand prêtre, il venait en fait de prophétiser*.
là thầy cả thượng phẩm, ông đã được dùng để nói tiên tri.
Je l'arrête en vertu de la section 473.
tôi đang kiểm soát ông ta ở khu 473.
Qu'est-ce que vous faites en vertu de là, hein?
mày làm trò gì dưới đó vậy?
Vous me trouverez à la Langham en vertu de la nom du comte Von Kramm. "
Bạn sẽ tìm thấy tôi ở Langham theo Tên của các Von Count Kramm. "
En vertu de la loi de reconstruction militaires, le congrès réadmet l'Arkansas, en juin 1868.
Theo Đạo luật Tái xây dựng Quận sự, Quốc hội nhận lại Arkansas vào Liên bang vào tháng 6 năm 1868.
En vertu de son alliance.
hầu cho ứng nghiệm Lời Cha hứa.
En vertu de quel fondement légal l’Israël de Dieu a- t- il été établi?
□ Dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời được thành lập dựa trên căn bản pháp lý nào?
b) En vertu de quoi Jéhovah a- t- il pu considérer Abraham comme juste ?
(b) Làm thế nào Đức Giê-hô-va có thể xem Áp-ra-ham là công bình?
Si telle était leur condition, c’était en vertu de l’alliance dans laquelle Dieu les avait admis.
Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là họ hưởng sự tự do vinh hiển mà A-đam đã có một thời như là con Đức Chúa Trời.
C’est en vertu de cette prédiction que les Écritures appellent Cyrus l’“ oint ” de Jéhovah. — Isaïe 44:26-28.
Chính vì sự tiền bổ nhiệm này mà Kinh Thánh gọi Si-ru là “người xức dầu” của Đức Giê-hô-va.—Ê-sai 44:26-28.
b) En vertu de quoi avons- nous l’espérance d’hériter d’une vie qui ne sera pas interrompue par la mort?
b) Dựa trên căn bản nào chúng ta có hy vọng được một đời sống không bị sự chết chấm dứt?
En vertu de la loi du Seigneur, un mariage, comme une vie humaine, est une chose précieuse et vivante.
Theo luật pháp của Chúa, hôn nhân, giống như cuộc sống của con người, là một điều quý báu và hiện thực.
(Exode 19:5, 6). Israël était le peuple de Jéhovah, un peuple à part, en vertu de l’alliance de la Loi.
Người Y-sơ-ra-ên là dân tộc đặc biệt của Đức Giê-hô-va dựa trên căn bản giao ước Luật pháp.
En vertu de leur foi dans la valeur du sacrifice de Jésus, il les a déclarés justes (Romains 5:1, 2).
Dựa trên căn bản đức tin của họ nơi giá trị sự hy sinh của Chúa Giê-su, họ được Đức Chúa Trời xem là công bình.
Le mariage accompli en vertu de la loi de l’Évangile et par la sainte prêtrise est pour cette vie et pour l’éternité.
Hôn nhân được thực hiện theo luật pháp phúc âm và thánh chức tư tế là cho cuộc sống trần thế và cho thời vĩnh cửu.
Chaque annonce vidéo pré-roll diffusée en vertu de cette règle aura une durée égale ou inférieure à la durée maximale indiquée.
Bất kỳ quảng cáo đầu video nào hiển thị theo quy tắc này sẽ có thời lượng nhỏ hơn hoặc bằng thời lượng tối đa này.
L" éducation en vertu de la loi " Aucun Enfant Abandonné en Chemin " est basée non pas sur la diversité, mais sur la conformité.
Giáo dục theo kiểu " Không có trẻ em nào bị bỏ lại phía sau " không dựa trên sự đa dạng mà là sự tuân thủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en vertu de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.