en vigueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en vigueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en vigueur trong Tiếng pháp.

Từ en vigueur trong Tiếng pháp có nghĩa là hiện hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en vigueur

hiện hành

adverb

Xem thêm ví dụ

Un décret divin est toujours en vigueur contre tous ceux qui pratiquent le spiritisme. — Révélation 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
Dates d'entrée en vigueur
Ngày có hiệu lực
L’injonction insistante du Sauveur de « paître ses brebis » est toujours en vigueur de nos jours.
Lệnh truyền đầy xúc động của Đấng Cứu Rỗi để “chăn chiên [Ngài]” đến ngày nay vẫn còn hiệu lực.
Entrée en vigueur le 28 avril 1952.
Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012. ^ It entered into force on April 28, 1952.
En vigueur immédiatement?
Có hiệu lực ngay lập tức?
Lorsque ces nouvelles règles entreront en vigueur, leur description sera mise à jour pour refléter cette modification.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Vous devez toutefois approuver le changement pour qu'il puisse entrer en vigueur.
Tuy nhiên, bạn phải chấp thuận mức thay đổi tỷ lệ phần trăm thanh toán tự động trước khi nội dung thay đổi này có thể có hiệu lực.
Certaines des dispositions de ce code sont toujours en vigueur.
Một số chương trình ứng dụng hiện thời vẫn còn sử dụng mã này của ông.
La constitution de la Quatrième République entre en vigueur le 27 octobre 1946.
Hiến pháp của nền cộng hòa thứ tư được thông qua vào ngày 13 tháng 10 năm 1946.
Il se peut que l'on vous demande d'émettre une facture selon la loi fiscale en vigueur en Argentine.
Bạn có thể được yêu cầu xuất trình hóa đơn theo quy định thuế địa phương ở Argentina.
□ Quand a- t- on vu pour la première fois que la nouvelle alliance était en vigueur ?
□ Khi nào thì giao ước mới bắt đầu có hiệu lực?
Je ne crois pas que les droits de l'Homme soient en vigueur ici.
Tôi thậm chí chẳng nghĩ luật quốc tế được áp dụng ở đây.
Lorsque cette nouvelle règle entrera en vigueur, la description correspondante sera mise à jour pour refléter cette modification.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Cette date a marqué l’entrée en vigueur de la Loi sur les associations religieuses et le culte public.
Vào ngày đó, đạo luật về những hiệp hội tôn giáo và sự thờ phượng công cộng được ban hành.
Nous mettrons à jour la page Ciblage par liste de clients dès son entrée en vigueur.
Google sẽ cập nhật thông tin trên trang Chính sách Đối sánh khách hàng khi yêu cầu này có hiệu lực.
Il vous est demandé de calculer vous-même la TVA selon le taux en vigueur dans votre pays.
Bạn bắt buộc phải tự kê khai VAT theo thuế suất VAT hiện tại của quốc gia thành viên của bạn.
* Les testateurs sont maintenant morts et leur testament est en vigueur, D&A 135:4–5.
* Những người để lại di chúc nầy giờ đây đã chết, và nay di chúc của họ vẫn có hiệu lực, GLGƯ 135:4–5.
Le couvre-feu sera en vigueur de 19 à 5 heures.
Giờ giới nghiêm là từ 7 giờ tối đến 5 giờ sáng.
Lorsque ce nouveau règlement entrera en vigueur, sa description sera mise à jour pour refléter cette modification.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Cette “ conversion ” en masse demande que les valeurs, coutumes et lois en vigueur soient remplacées.
Vì dân cư đảo “cải đạo” ồ ạt nên những tiêu chuẩn, tập quán và luật pháp cần được đổi mới.
Google enverra une notification avant que ce changement entre en vigueur.
Google sẽ gửi thông báo trước khi yêu cầu này có hiệu lực.
Vérifiez les réglementations en vigueur au niveau local dans les zones géographiques que vous souhaitez cibler.
Bạn nên kiểm tra các quy định địa phương đối với các khu vực muốn nhắm mục tiêu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en vigueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.