ennui trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ennui trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ennui trong Tiếng pháp.

Từ ennui trong Tiếng pháp có các nghĩa là mối buồn phiền, sự chán, Chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ennui

mối buồn phiền

noun

sự chán

noun

Chán

noun (sentiment de démotivation et de désintéressement)

Et ils en ont eu assez des ennuis apportés par les Sioux.
Và họ chán ngấy cả những bất tiện của người Sioux.

Xem thêm ví dụ

On ne nous avait pas dit que la fin du monde serait d'un ennui mortel.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Alice m’a toujours soutenu, même quand elle a dû arrêter son service de pionnier à cause d’ennuis de santé.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
Si t'as peur d'avoir encore des ennuis, retourne à Chicago voir ta famille.
Nghe này, nếu anh lo là sẽ bị dính vào rắc rối lần nữa, quay trở lại Chicago, quay trở lại với gia đình anh đi.
Tenir Huntington loin des ennuis.
Giữ Huntington không dây vào rắc rối.
J'ai de gros ennuis, je crois.
Tôi đang gặp rắc rối lớn đây.
De gros ennuis.
Rắc rối lớn ư
J'ai des ennuis.
Con đang gặp rắc rối.
Il affirme que les hackers choisissent cette activité parce que c'est un moyen pour eux d'apprendre, et à cause du sentiment fréquent de frustration causé par leur ennui à l'école.
Tuyên ngôn nói rằng họ hack bởi vì nó là một cách để học hỏi, bởi những hacker thường thất vọng với những hạn chế của xã hội tiêu chuẩn.
Elaine a des ennuis.
Elaine đang gặp rắc rối.
L'ennui c'est un masque.
Và việc buồn chán chỉ là mặt nạ thôi.
Tu as des ennuis maintenant.
Bây giờ thì mày bị rắc rối rồi.
Les ennuis de santé, la mort, le chômage, les guerres, les pénuries alimentaires et la pauvreté (1/10, pages 6-7).
Vấn đề về sức khỏe, cái chết, nạn thất nghiệp, chiến tranh, đói kém và nghèo khổ sẽ không còn nữa.—1/10, trang 6, 7.
Shinichi Tohara et sa femme, Masako, qui ont assisté aux cours de Galaad en même temps qu’Elsie, ont eu de graves ennuis de santé ces dernières années.
Shinichi Tohara và vợ anh là Masako, bạn học trường Ga-la-át với chị Elsie, phải chịu đựng nhiều khó khăn về vấn đề sức khỏe mấy năm qua.
Pourquoi chercher de tels ennuis?
Sao em tự rước rắc rối về vậy?
Tu n'as jamais su t'éviter des ennuis non plus.
Vẫn không thể ngưng gặp rắc rối.
Elle attire les ennuis.
Ả là một kẻ rắc rối đấy.
Je garde cette visite pour mes invités pour lutter contre l'ennui des jours de pluie
Tôi giữ nó là một bất ngờ cho khách hàng của tôi... so với ngày mưa chán nản.
Nos méthodes radicales nous ont souvent valu des ennuis avec la police.
Để đẩy mạnh mục tiêu, chúng tôi áp dụng một số biện pháp mạnh nên thường gặp rắc rối với chính quyền.
Il est devenu ce que l’on appelle un skinhead, et son comportement violent n’a pas tardé à lui attirer des ennuis avec la police.
* Cậu gia nhập nhóm thường được gọi là băng đầu trọc (skinhead). Chẳng bao lâu, thái độ hung hãn của cậu đưa cậu đến chỗ gặp rắc rối với cảnh sát.
” Toutefois, je devais être vigilant, car nombre de mes collègues voulaient m’attirer des ennuis.
Tuy nhiên, tôi cần phải cảnh giác vì nhiều bạn đồng nghiệp muốn gây trở ngại cho tôi.
Un chrétien qui a de l’amour ne présumera pas qu’un frère s’est créé lui- même les ennuis qui l’accablent.
Một tín đồ có lòng yêu thương ngay từ lúc đầu không cho rằng anh em gặp vấn đề là lỗi tự họ gây ra.
On pourrait avoir de gros ennuis.
Chúng ta có thể gặp nguy hiểm.
On aurait des ennuis.
Chắc chắn ta sẽ gặp rắc rồi.
Les copains, affamés de récits par l'ennui qui ne les quitte pas depuis presque un mois, insistent tous ensemble
Các bạn, thèm khát những câu chuyện do nỗi buồn chán không rời họ từ gần một tháng nay, đồng thanh nài nỉ
On doit tous payer, sinon il y des ennuis.
Chúng tôi phải trả tiền cho bọn chúng nếu không muốn gặp rắc rối.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ennui trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.