énumérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ énumérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ énumérer trong Tiếng pháp.

Từ énumérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là liệt kê, kê, đếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ énumérer

liệt kê

verb

Vous m'avez écrit une fois, et vous avez énuméré les quatre vertus capitales.
Có lần Cha viết thư cho con, liệt kê bốn phẩm chất chủ yếu.

noun

et ils énumèrent bon nombre de réformes.
và chúng liệt rất nhiều cái cách.

đếm

verb

Xem thêm ví dụ

16 Le Psaume 148 énumère d’autres rapports sous lesquels la création proclame la gloire de Dieu.
16 Thi-thiên 148 kể ra những cách khác mà sự sáng tạo rao truyền sự vinh hiển của Đức Chúa Trời.
29 Et finalement, je ne peux pas vous dire toutes les choses par lesquelles vous pouvez commettre le péché ; car il y a divers voies et moyens, oui, tant que je ne peux les énumérer.
29 Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được.
Nous avons établi ces objectifs, et au centre de chaque image - je ne vais pas toutes les énumérer - sont représentés la personne et leur problème médical, qui a leur tour sont reliés aux éléments de leur lieu de vie nécessaires à une bonne santé.
Chúng tôi đã có mục tiêu, và mỗi cái – tôi sẽ không nói cụ thể hết – đều đưa con người và vấn đề sức khỏe vào trung tâm, và liên kết 2 yếu tố với môi trường thực thể cần có để giữ gìn sức khỏe.
Énumère les trois aspects du « paradis » que Paul a vu dans une vision.
Hãy cho biết về ba khía cạnh của “địa đàng” mà Phao-lô thấy trong một khải tượng.
Pour les hôtels, la fiche indique le classement et énumère les commodités.
Danh sách khách sạn hiển thị mức xếp hạng và liệt kê các tiện nghi mà khách sạn cung cấp.
Leur réponse m’a touché : ils ont énuméré les bénédictions que Dieu leur avait données pendant toutes les années de leur vie commune et ils se demandaient ce que Dieu essayait de leur apprendre dans cet enseignement final.
Thư hồi âm của họ đầy khiêm nhường: họ kể ra các phước lành Thượng Đế đã ban cho họ trong nhiều năm sống với nhau, và rồi họ trung tín muốn biết Thượng Đế đang cố gắng dạy họ “điều gì” trong bài học cuối cùng này.
La Bible n’énumère pas précisément toutes les habitudes et pratiques impures ou répugnantes qui ont cours aujourd’hui ; par contre, elle contient des principes qui nous permettent de comprendre ce que Jéhovah doit très certainement penser de telles choses.
không đề cập cụ thể đến tất cả những thói quen, thực hành ô uế và ghê tởm đang phổ biến thời nay, nhưng Kinh Thánh có những nguyên tắc giúp chúng ta biết rõ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những điều như thế.
Jésus n’a pas éprouvé le besoin d’énumérer les manquements des disciples, notamment ce qu’ils avaient fait la nuit de son arrestation.
Chúa Giê-su thấy không cần phải nói ra những sai sót của môn đồ, kể cả điều họ đã làm trong đêm ngài bị bắt.
J’étais tellement contre cette idée que je me suis surprise à le réprimander et à lui en énumérer tous les aspects négatifs sans même lui laisser une chance de s’expliquer.
Tôi phản đối kịch liệt đến nỗi đã nặng lời và đưa ra mọi điều bất lợi để bác bỏ ý cháu mà không cho cháu cơ hội giải thích.
• Quelles qualités de Yona et de Pierre sauriez- vous énumérer ?
• Bạn có thể kể ra những tính tốt nào của Giô-na và Phi-e-?
Mais avant que je ne m'emporte, permettez-moi d'énumérer mes raisons de vouloir me marier.
Nhưng trước khi tôi chạy chốn tình came của mình, có lẽ tôi nên nói ra lý do để cầu hôn cô.
10 En Hébreux chapitre 11, l’apôtre Paul énumère les épreuves que nombre de serviteurs anonymes de Dieu ont endurées.
10 Trong sách Hê-bơ-rơ chương 11, sứ đồ Phao-lô miêu tả những thử thách mà nhiều tôi tớ của Đức Chúa Trời phải chịu đựng, dù họ không được nêu tên.
En 1 Timothée 3:16, il énumère six aspects de ce saint secret: “Il [1] a été manifesté dans la chair, [2] a été déclaré juste dans l’esprit, [3] est apparu aux anges, [4] a été prêché parmi les nations, [5] a été cru dans le monde, [6] a été enlevé dans la gloire.”
Nơi I Ti-mô-thê 3:16, ông mô tả sáu khía cạnh của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nầy: “Đấng [1] đã được tỏ ra trong xác-thịt, thì [2] đã được xưng công-bình trong thể thần linh, [3] được thiên-sứ trông thấy, [4] được giảng ra cho dân ngoại, [5] được thiên-hạ tin-cậy, [6] được cất lên trong sự vinh-hiển” (NW).
[2] En raison de sanctions internationales récemment adoptées contre la Crimée, la disponibilité des produits énumérés ci-dessus en Russie et en Ukraine ne s'applique pas à la Crimée.
[2] Do các lệnh trừng phạt quốc tế đã ban hành gần đây đối với khu vực Crimea, tính sẵn có của sản phẩm được liệt kê ở trên cho Nga và Ukraine không áp dụng cho các khu vực Crimea
b) Pourquoi Paul a- t- il énuméré quantité d’actes de foi accomplis par des fidèles du passé ?
(b) Tại sao Phao- viết về gương trung thành của nhiều người chứng kiến thời xưa?
Voici ces qualités énumérées par Paul dans les lettres qu’il adressa à Tite et à Timothée:
Như Phao- viết trong các thư gửi cho Tít và Ti-mô-thê:
Après avoir énuméré les choses que Timothée devait rechercher, Paul a dit : “ Réfléchis à ces choses ; absorbe- toi en elles, pour que tes progrès soient manifestes pour tous.
Sau khi liệt kê những việc Ti-mô-thê cần theo đuổi, Phao-lô nói: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”.
En Hébreux chapitre 11, l’apôtre Paul énumère, dans l’ordre où ils ont vécu, des hommes et des femmes qui ont manifesté une foi exemplaire.
Trong chương 11 sách Hê-bơ-rơ, sứ đồ Phao-lô liệt kê những người có đức tin gương mẫu theo trình tự thời gian.
Pour les instructeurs : Vous pourriez demander à tous les élèves ou à tous les membres de la famille de passer en revue les dons spirituels énumérés dans ce chapitre et d’en choisir deux sur lesquels ils aimeraient en savoir davantage.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy cân nhắc việc mời mỗi học viên hoặc mỗi người trong gia đình ôn lại bản liệt kê các ân tứ thuộc linh trong chương này và chọn ra hai ân tứ mà họ muốn học hỏi thêm.
8 Abraham et sa famille figurent dans la grande “ nuée de témoins ” préchrétiens énumérée en Hébreux chapitre 11.
8 Hê-bơ-rơ chương 11 kể tên Áp-ra-ham và gia đình ông trong số đám đông nhân chứng trước thời Đấng Christ, và những người này được gọi là “đám mây rất lớn”.
Dans sa lettre aux Galates, l’apôtre Paul a énuméré les œuvres de la chair, puis décrit le fruit de l’esprit de Dieu.
Trong thư gửi người Ga-la-ti, sứ đồ Phao-lô liệt kê các việc làm của xác thịt và bông trái thánh linh.
Cette action n’est au contraire exigée par les Écritures que si un membre de la congrégation s’adonne sans manifester de repentir à des péchés graves, tels ceux qui sont énumérés dans le 5e chapitre de la première lettre aux Corinthiens.
Đúng hơn, Kinh-thánh chỉ đòi hỏi khai trừ phần tử nào trong hội thánh phạm tội nặng mà không ăn năn, như những tội liệt kê trong đoạn 5 sách I Cô-rinh-tô I Cô-rinh-tô 5.
Assurez-vous d'être seul, complètement seul, pendant que j'énumère les règles.
Hãy chắc chắn rằng anh ở một mình, hoàn toàn một mình khi tôi đưa ra luật chơi cho anh.
Demandez aux élèves d’énumérer brièvement au tableau des situations ou des activités dans lesquelles ils pourraient avoir tendance à se quereller.
Mời học sinh vắn tắt liệt kê ở trên bảng một số tình huống hay sinh hoạt mà trong đó họ có thể trải qua sự tranh chấp.
Il serait peut-être utile de leur rappeler les questions énumérées dans la section « Poser des questions » de l’expérience d’apprentissage au foyer n° 6 (vous pourriez les écrire au tableau) :
Có thể là điều hữu ích để nhắc nhở giảng viên về những câu hỏi được liệt kê trong phần “Đặt Các Câu Hỏi” của kinh nghiệm học tập 6 ở nhà (các anh chị em có thể muốn viết những câu hỏi này lên trên bảng):

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ énumérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.