expédition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expédition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expédition trong Tiếng pháp.

Từ expédition trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản sao, cuộc thám hiểm, cuộc viễn chinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expédition

bản sao

noun (luật học, pháp lý) bản sao)

cuộc thám hiểm

noun

J'ai mené trois expéditions de plongée sous-marine en Antarctique.
Tôi đã dẫn ba cuộc thám hiểm lặn tới Nam Cực.

cuộc viễn chinh

noun

Xem thêm ví dụ

Le Récit de l’expédition d’une escadre américaine en mer de Chine et au Japon (angl.), compilé sous la direction de Matthew Perry, raconte que des dignitaires japonais n’ont pu résister à l’envie de grimper dans une minuscule locomotive “à peine assez grande pour un enfant de six ans”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
La rédaction, l’impression et l’expédition des publications bibliques, ainsi que quantité d’autres activités effectuées au niveau des Béthels, des circonscriptions et des congrégations des Témoins de Jéhovah, réclament beaucoup d’efforts et d’argent.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Du point de vue des gaz à effet de serre, l'agneau produit au Royaume-Uni est-il meilleur que l'agneau produit en Nouvelle-Zélande, congelé et expédié au Royaume-Uni ?
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
« Moi seul puis faire une expédition pareille !
Và ông lẩm bẩm: – Chỉ riêng một mình ta mới có thể làm một chuyến đi như thế!
Le pic Lénine fut gravi pour la première fois en 1928 par Karl Wien, Eugene Allwein et Erwin Schneider, membres d’une expédition germano-soviétique.
Đỉnh Lenin đã được thám hiểm lần đầu tiên vào năm 1928 bởi Karl Wien, Eugen Allwein và Erwin Schneider, các thành viên của đoàn thám hiểm Đức.
Il fut nommé ainsi par Elisha Kane aux alentours de 1854 durant son second voyage arctique à la recherche de l'expédition perdue de Franklin.
Nó được Elisha Kane đặt tên vào khoảng năm 1854 trong chuyến đi thứ hai của ông tới Bắc cực để tìm kiếm đoàn thám hiểm bị thất bại của John Franklin.
Voici l'expédition.
Đây là công văn.
En juillet 1828, Champollion embarqua pour sa pre- , mière expédition en Egypte, qui se prolongea dix-huit mois.
Tháng Bảy năm 1828, Champollion đã thực hiện chuyến thám hiểm đầu tiên tới Ai Cập kéo dài 18 tháng.
J'espère que vous avez raison à propos de cette expédition.
Hy vọng ông đúng về chuyến đi của mình.
Pendant ce temps, les Sherpas et quelques membres de l'expédition installent des cordes fixes et des échelles dans la dangereuse cascade de glace de Khumbu.
Trong suốt thời gian đó, những người Sherpa và một số nhà leo núi trong đoàn thám hiểm sẽ thiết lập dây và thang leo trên thác băng Khumbu hiểm trở.
Cet abri a été construit par Robert Falcon Scott et ses hommes quand ils sont arrivés en Antarctique pour la première fois durant leur première expédition pour le Pôle Sud.
Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam.
En 1982, j’ai expédié une voiture de luxe au Nigeria, où je me suis rendu pour m’occuper moi- même de son dédouanement.
Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục.
Et je monte une expédition.
Tôi hoàn thành cuộc hành trình.
Le 15 octobre 1853, accompagné de 45 hommes, Walker commence sa première expédition de flibuste : la conquête des territoires mexicains de la Basse-Californie et de la Sonora.
Vào ngày 15 tháng 10 năm 1853, Walker cùng với 45 người đàn ông xâm chiếm và chinh phục các vùng lãnh thổ Mexico ở Baja California và Sonora.
( Conrad ) Ça veut dire que leur expédition pour trouver des réponses est revenue vide
Nghĩa là sự thăm dò của họ đã thất bại.
Il faut que je l'expédie.
Mình phải gởi cái chèo.
Traditionnellement, les légendes phéniciennes sur les richesses infinies de Tartesos ont circulé par toute la Méditerranée et sur la façon dont les expéditions commerciales rentraient de la côte hispanique chargées d'argent.
Các truyền thuyết truyền thống của người Phoenicia đã lưu hành xuyên vùng Địa Trung Hải về sự giàu có vô tận của Tartessos và làm thế nào các cuộc thám hiểm thương mại trở về từ bờ biển Hispania đầy ắp bạc.
Cette espèce de grenouilles est découverte en août 2009 par l’herpétologiste Christopher Austin et son doctorant Eric Rittmeyer durant une expédition pour explorer la biodiversité de la Papouasie-Nouvelle-Guinée.
Loài nhái được phát hiện vào tháng 8 năm 2009 bởi nhà nghiên cứu bò sát Christopher Austin và Nghiên cứu sinh tiến sĩ của ông, Eric Rittmeyer trong khi trên một chuyến thám hiểm để khám phá đa dạng sinh học của Papua New Guinea.
9 Quand les Philistins arrivèrent, ils firent des expéditions militaires dans la vallée des Refaïm+.
9 Người Phi-li-tia cứ tiến đến đột kích thung lũng Rê-pha-im.
Ils sont détenus par le gouvernement du Sikkim, conduisant les Britanniques à organiser une expédition punitive à la suite de laquelle le district de Darjeeling et Morang sont annexés à l'Inde en 1853.
Hai bác sĩ bị chính phủ Sikkim giam giữ, khiến người Anh tiến hành một cuộc viễn chinh chống Sikkim, sau đó huyện Darjeeling và Morang bị sáp nhập vào Ấn Độ thuộc Anh năm 1853.
Elle nous a aussi montré un document rare, une étiquette d'expédition qui a servi à envoyer ses rétines de Washington à Philadelphie.
Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia.
Les minerais de nickel en provenance des mines canadiennes étaient enrichis avant d'être expédiés aux usines de la Mond Nickel Company à Clydach, Swansea, Pays de Galles où ils étaient purifiés.
Quặng từ mỏ niken ở Canada được làm giàu sơ bộ ở đó và sau đó được vận chuyển đến các công trình của Mond tại Clydach, gần Swansea, xứ Wales để làm sạch cuối cùng. ^ “Mond, Ludwig”.
Et j'ai dessiné pour chacun sa propre et unique carte j'ai mis leur nom dessus je les ai numérotées et signées et expédiées.
Và tôi vẽ cho từng người tấm thiệp Lễ tình nhân độc đáo của riêng họ và ghi tên họ lên đó và đánh số và kí tên và gửi đi.
D'autres études de l'expédition de Nikolaï Ourvantsev et Gueorgui Ouchakov (1931–1933) montrèrent que la terre du Nord était un archipel composé de plusieurs îles et la première carte détaillée fut dessinée pendant cette expédition.
Vào mùa xuân năm 1931, cuộc viễn chinh của Georgy Ushakov và Nikolay Urvantsev (1930–1932) đã cho thấy Severnaya Zemlya được phân thành 4 hòn đảo chính, bản đồ chi tiết đầu tiên của quần đảo cũng được lập ra trong cuộc thám hiểm này.
Lors de la seconde expédition de Chōshū en 1866, il fut le médecin personnel du 14e shogun, Iemochi Tokugawa.
Trong cuộc chinh phạt Chōshū lần thứ hai năm 1866, ông làm bác sĩ riêng cho Tướng quân thứ 14, Tokugawa Ienari.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expédition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.