indisponible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indisponible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indisponible trong Tiếng pháp.

Từ indisponible trong Tiếng pháp có các nghĩa là không thể sử dụng, không thể điều động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indisponible

không thể sử dụng

adjective

không thể điều động

adjective (quân sự) không thể điều động)

Xem thêm ví dụ

La liste porte alors la mention "Indisponible" sur la page Gestion des audiences.
Trong những trường hợp này, danh sách có thể xuất hiện dưới dạng "Không có sẵn" trong Công cụ quản lý đối tượng.
Aperçu indisponible
không sẵn sàng
Si vous avez acheté des fonctionnalités ou des contenus défectueux, indisponibles ou non conformes à leur description, vous pouvez contacter notre équipe d'assistance pour en demander le remboursement à tout moment.
Nếu đã đặt mua nội dung hoặc tính năng bị lỗi, không có sẵn hoặc không hoạt động như đã mô tả, thì bạn có thể liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi để yêu cầu hoàn tiền bất cứ lúc nào.
Si vous recevez un message "Erreur temporaire (502)" lorsque vous essayez de vous connecter à Gmail, cela signifie que votre messagerie est temporairement indisponible.
Nếu bạn thấy thông báo "Lỗi tạm thời (502)" khi cố đăng nhập vào Gmail thì thư của bạn tạm thời không khả dụng.
En raison de difficultés techniques, le paiement via Qiwi est momentanément indisponible.
Do vấn đề về kỹ thuật, thanh toán qua Qiwi tạm thời không có sẵn.
Nous établissons un lien vers la version actuelle d'une page et enregistrons également une copie d'une version récente de cette page. Vous pouvez donc voir comment elle se présentait récemment ou consulter la copie enregistrée ("en cache") si la page actuelle est indisponible.
Google liên kết đến phiên bản hiện tại của một trang và cũng lưu trữ bản sao của một phiên bản gần đây của trang đó để bạn có thể xem trang web đó hiển thị như thế nào gần đây hoặc xem bản sao được lưu trữ ("lưu trong bộ nhớ cache") nếu trang hiện tại không khả dụng.
Lorsque le mode Économiseur de données est activé et que le Wi-Fi est indisponible, cela peut affecter le fonctionnement de Google Play.
Khi chế độ trình tiết kiệm dữ liệu được bật và không có Wi-Fi, Google Play có thể bị ảnh hưởng.
Quand : Au moins deux heures avant que votre page de destination ne soit indisponible.
Khi nào: ít nhất 2 giờ trước khi trang đích của bạn ngừng hoạt động
Lorsqu'AdMob calcule une prévision, les estimations de clics et d'impressions sont classées dans l'une des trois catégories suivantes : Disponible, En concurrence ou Indisponible.
Khi AdMob tính toán dự đoán, các nhấp chuột và lần hiển thị ước tính được sắp xếp vào một trong ba danh mục: Có sẵn, Cạnh tranh hoặc Không có sẵn.
Vous avez été indisponible quatre jours.
Ông nghỉ làm bốn ngày liền.
Après Corinth, et alors qu'Halleck restait dans l'expectative, le 27 juin, le général Braxton Bragg prit la succession de Beauregard (indisponible pour raisons de santé) à la tête des 56 000 hommes de l'Armée confédérée du Tennessee, réunie à Tupelo (Mississippi), juste au sud de Corinth.
Trong khi Halleck đang tiến hành những hoạt động cuối cùng sau trận Corinth trước khi rời đi, tướng miền Nam Braxton Bragg đã lên kế nhiệm Beauregard (vào ngày 27 tháng 6, vì lý do sức khỏe) làm chỉ huy Binh đoàn Tennessee với 56.000 người tại Tupelo, Mississippi, phía nam Corinth.
Si des contenus ou des fonctionnalités relatives à votre abonnement payant à YouTube sont défectueux, indisponibles ou non conformes à leur description, vous pouvez contacter notre équipe d'assistance pour en demander le remboursement.
Nếu nội dung hoặc các tính năng liên quan đến tư cách thành viên trả phí của YouTube của bạn bị lỗi, không có sẵn hoặc không hoạt động như đã nêu, thì bạn có thể liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi để yêu cầu hoàn tiền bất cứ lúc nào.
Indisponible
Không có sẵn
Ce plan couvre les principaux sinistres, tels que les tremblements de terre ou les crises de santé publique, et prend en compte le fait que les personnes et les services puissent être indisponibles pour une durée allant jusqu'à 30 jours.
Kế hoạch này dành cho các thảm họa lớn, chẳng hạn như sự kiện địa chấn hoặc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng và giả định nhân viên và dịch vụ có thể không có sẵn trong tối đa 30 ngày.
30 et quelques indisponible.
Đường băng ba mươi mấy đã bị hủy bỏ.
Quand : au moins 24 heures avant que les pages de destination ne soient indisponibles.
Khi nào: ít nhất 24 giờ trước khi trang đích của bạn ngừng hoạt động
Elle m'a prévenu qu'elle pourrait devenir indisponible, et que si ça arrivait, je devais te contacter de cette façon.
Bà ấy đã cảnh báo rằng mình có thể gặp rắc rối, và nếu vậy thì tôi phải liên lạc với cô bằng cách này.
Alors que Gore Verbinski est indisponible, Bruckheimer invite Rob Marshall à le réaliser.
Vì Gore Verbinski không thể tham gia, Bruckheimer đã mời Rob Marshall làm đạo diễn bộ phim.
Vous avez procédé comme indiqué dans cet article, mais votre produit est toujours refusé, car Google a exploré votre page lorsqu'elle était indisponible : ne vous inquiétez pas.
Nếu đã làm theo các bước trong bài viết này mà sản phẩm của bạn vẫn bị từ chối do Google thu thập thông tin trang web trong khi trang web không hoạt động, thì bạn đừng quá lo lắng.
Indisponible.
Hiện nay thì không được.
Dans certains cas, il se peut que des modes de paiement soient temporairement indisponibles pendant que Google Ads vérifie que votre compte est autorisé à les utiliser.
Hãy lưu ý rằng trong một vài trường hợp, một số tùy chọn thanh toán nhất định có thể tạm thời không sử dụng được trong khi Google Ads đánh giá xem tài khoản của bạn có đủ điều kiện để sử dụng những tùy chọn đó hay không.
Le Projet Bibliothèque permet aux utilisateurs d'effectuer des recherches parmi des millions de livres écrits dans de très nombreuses langues, y compris des livres rares, épuisés ou généralement indisponibles hors du réseau de bibliothèques.
Dự án thư viện giúp người dùng có thể tìm kiếm trên Google thông qua hàng triệu cuốn sách được viết bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau, bao gồm cả cuốn sách rất hiếm, không còn xuất bản nữa hoặc nói chung là không có ở bên ngoài hệ thống thư viện.
Le message "Transcription indisponible" peut s'afficher lorsque votre micro est éteint ou en présence de bruit de fond trop important durant l'activité.
Nếu bạn thấy thông báo "Không có bản ghi" tức là micrô của bạn đã bị tắt hoặc có quá nhiều tạp âm trong hoạt động đó.
Dommage que votre mari soit indisponible.
Thật không may chồng cô không thể tham gia với chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indisponible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.