attente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attente trong Tiếng pháp.

Từ attente trong Tiếng pháp có các nghĩa là chờ đợi, sự chờ, sự trông chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attente

chờ đợi

noun

Je ne l'avais jamais remarqué auparavant, mais c'était toujours tapi, en attente.
Trước đây tớ chưa từng để ý, nhưng nó cứ ở đó, chờ đợi.

sự chờ

noun

sự trông chờ

noun

Xem thêm ví dụ

Mais aucune femme dans cette file d'attente n'oubliera ce jour, et aucun petit garçon passé devant nous n'oubliera ce jour.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Bien que nous reconnaissions qu’aucun de nous n’est parfait, nous ne nous en servons pas comme excuse pour abaisser nos attentes, pour vivre en deçà de nos possibilités, pour repousser le jour de notre repentir, ou pour refuser de devenir de meilleurs disciples de notre Maître et Roi, plus parfaits, plus raffinés.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Donc de grandes attentes, c'est très important.
Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng
Beaucoup de gens ‘défaillent de peur et à cause de l’attente des choses venant sur la terre habitée’.
Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”.
N'oubliez pas l'attente et les regrets.
Cũng đừng quên buồn và hối hận nhé.
Ainsi chaque jour dans ce pays 3 millions de patients passent par environ 150 000 salles d'attente de cabinets médicaux dans ce pays.
Do đó mỗi ngày trên đất nước này ba triệu bệnh nhân lướt qua khoảng 150, 000 phòng khám ở đất nước này
Ce sont leurs attentes sur vous, pas les vôtres.
Đó là do những kì vọng của họ về bạn, chứ không phải là của bạn về bản thân mình.
Et comme tout le monde fait ses achats au même moment, la foule et les longues files d’attente mettent les nerfs à rude épreuve.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
Chapitre premier L' ATTENTE
Chương # ĐỢI CHỜ
Skyler, je suis juste va attente ici jusqu'à ce que vous ouvrez la porte, alors laissez-moi maintenant ou trois heures à partir de maintenant, mais je ne pars pas jusqu'à ce que je te vois.
Skyler, em sẽ cứ đợi ở đây cho tới khi chị mở cửa, vậy cho em vào bây giờ, hoặc sau ba tiếng nữa, nhưng em sẽ không về khi chưa gặp chị đâu.
20 Notre étude de la présence de Jésus devrait avoir une influence directe sur notre vie et sur nos attentes.
20 Việc nghiên cứu về sự hiện diện của Giê-su phải có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống và sự trông mong của chúng ta.
Après des mois d'attente, le voisin s'impatienta et demanda à se faire rembourser.
Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại.
Il est suspendu provisoirement dans l'attente du résultat de l'échantillon "B".
Cô bị FIFA treo giò tạm thời cho tới khi kết quả của mẫu thử B được công bố.
En attente.
Đã sẵn sàng.
Et contre toute attente, de son propre aveu, il connut l'amour.
Và bất chấp tất cả, như chính Mark đã thừa nhận anh đã biết tình yêu.
Celui qui reste dans l’attente, autrement dit qui est patient, n’est pas déçu de ce que le jour de Jéhovah ne soit pas encore venu (Proverbes 13:12).
(Châm-ngôn 13:12) Thành thật mà nói, tất cả chúng ta đều trông mong thế gian ác này sớm chấm dứt.
Parfois, nous avons même ces attentes culturelles formalisées.
Đôi khi chúng ta còn có cả những mong đợi được phân định trước về văn hoá.
Elle a délibérément attenté à ma vie!
Đó là một sự cố gắng mà ta thấy trong đời.
La journée du mardi a commencé avec la perte insupportable et démoralisante de tous ces projets, ces attentes et ces rêves merveilleux de la veille.
Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước.
Il a écrit une lettre aux dirigeants de la prison pour lancer un programme de jardinage pour fleurir les salles d'attentes des hôpitaux et des maisons de retraite.
Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ.
De même, nous avons eu de fausses attentes concernant la fin.
Tương tự, chúng tôi đã mong đợi sai về thời điểm kết thúc.
» Remplis d’une attente heureuse et amenant nos quatre jeunes enfants avec nous, mon mari et moi sommes allés chez le patriarche âgé.
Chồng tôi và tôi, với sự chuẩn bị vui vẻ và dắt theo bốn đứa con nhỏ của mình, đến nhà của vị tộc trưởng lớn tuổi.
Dans le salon d' attente
Trong phòng đợi
Quant aux sociétés de services, sachant que la satisfaction du client passe par la réduction de l’attente, elles essaient d’offrir des prestations courtes telles que la restauration rapide, les guichets automatiques, etc.
Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi.
Je crois qu'on va mettre le médicament en attente.
Tôi nghĩ sẽ cho anh tạm ngừng dùng thuốc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.