exaspérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exaspérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exaspérer trong Tiếng pháp.

Từ exaspérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm bực tức, làm nặng thêm, làm phẫn nộ, tăng thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exaspérer

làm bực tức

verb

làm nặng thêm

verb

làm phẫn nộ

verb

tăng thêm

verb

Xem thêm ví dụ

Et espérant exaspérer l’amour-propre du bravo, il ricana: «Mais qu’ai-je besoin de te le demander!
Với hy vọng kích thích lòng tự phụ của gã thích khách, ông nói kháy: – Nhưng ta có cần gì để hỏi mi điều đó!
À aucun moment Jéhovah ne s’est montré irrité ou exaspéré.
Đức Giê-hô-va không hề tỏ ra khó chịu hoặc nóng giận.
Pourquoi l’activité de prédication exaspère- t- elle les prêtres en chef ?
Tại sao công việc rao giảng lại khiến các thầy tế lễ cả bực tức?
À l’évidence, il est particulièrement important de raisonner avec l’enfant plutôt que de l’exaspérer en lui donnant sans cesse des ordres d’une manière autoritaire. — Éphésiens 6:4; 1 Pierre 4:8.
Chắc chắn đặc biệt quan trọng là nên lý luận với con cái hơn là chọc chúng giận dữ bằng những lời ra lệnh độc đoán liên miên (Ê-phê-sô 6:4; I Phi-e-rơ 4:8).
Sœur Bednar et moi étions parfois exaspérés parce que les habitudes justes que nous nous efforcions tant d’instaurer semblaient ne pas donner les résultats spirituels immédiats que nous voulions et escomptions.
Đôi khi, Chị Bednar và tôi cảm thấy bực tức vì thói quen ngay chính mà chúng tôi cố gắng rất nhiều để khuyến khích thì dường như không mang lại kết quả thuộc linh mà chúng tôi mong muốn và kỳ vọng.
La reine avait positivement refusé d’abord, puis enfin elle avait craint que le duc exaspéré ne fît quelque folie.
Lúc đầu Hoàng hậu kiên quyết từ chối, cuối cùng bà lại sợ Quận công nổi giận làm những chuyện điên rồ.
Mais une région lointaine ne cessait d’exaspérer Rome : la province agitée de Judée.
Tuy nhiên, có một tỉnh ở xa là “cái gai” trong mắt La Mã: tỉnh Giu-đê cứng đầu.
Autrement, vous risquez de les ‘exaspérer’ et de les ‘décourager’, alors que vous vous épuiserez vous- même à faire toute une histoire d’incidents en réalité sans importance. — Colossiens 3:21.
Nếu không bạn có thể sẽ “chọc giận” và làm chúng “ngã lòng”, trong khi bạn sẽ nhận thấy chính bạn mệt mỏi, bởi vì làm nhiều sự việc thật sự không quan trọng trở thành những vấn đề to tát vô ích (Cô-lô-se 3:21).
“Je n’ai pas commis la fornication, s’est lamentée, exaspérée, la fille d’un chrétien, mais mon père m’accuse de ce péché; ce ne serait pas pire si je le faisais effectivement.”
Con gái của một tín đồ đấng Christ lấy làm bực tức mà than phiền: “Nếu tôi không có phạm tội tà dâm mà cha tôi lại buộc tội oan cho tôi, có lẽ tôi cũng nên phạm tội cho rồi”.
Sa voix m'exaspère.
Tôi không thể chịu nổi cái giọng này.
Par exemple, au cours d’une séance de conseil conjugal, Marilyn a décrit combien elle avait été exaspérée d’être allongée dans le lit après une vive dispute avec son mari.
Ví dụ, trong một buổi tư vấn, Marilyn đã mô tả về sự khó chịu biết bao khi vợ chồng chị ấy đã hét vào mặt nhau trong khi nằm trên giường.
Ils ne souhaitent pas que leurs enfants en arrivent à s’exaspérer ou à se décourager. — Éphésiens 6:4 ; Colossiens 3:21.
Họ không muốn làm con cái của họ bực tức hoặc nản lòng khi chúng lớn lên (Ê-phê-sô 6:4; Cô-lô-se 3:21).
Les immeubles brûlaient pendant que les pompiers, exaspérés, restaient bloqués dans des kilomètres de bouchons.
Những tòa nhà cháy dữ dội trong khi các lính cứu hỏa bị kẹt xe hàng dặm.
Les deux gentilshommes étaient exaspérés, ils avaient fait une longue course et mouraient de faim et de soif
Hai nhà quý tộc Anh đang nổi cáu, họ đã đi một đoạn đường dài và đang sắp chết đói và chết khát
Voilà de quoi exaspérer Satan !
Điều này khiến Sa-tan vô cùng giận dữ!
Êtes- vous exaspéré, prompt à penser à mal dès que l’un d’eux commet une faute ou vous froisse un tant soit peu ?
Chúng ta có thái độ kình địch, nhanh chóng nghĩ đến những điều tiêu cực khi một người có gốc gác khác phạm lỗi hoặc làm phật ý chúng ta trong một chuyện nhỏ nhặt không?
Il a exaspéré les dirigeants britanniques des Jeux olympiques en refusant, malgré une pression énorme, de participer aux éliminatoires de la course du 100 mètres qui avaient lieu un dimanche.
Ông đã làm cho giới lãnh đạo Thế Vận Hội Anh nổi giận vì đã từ chối chạy trong một cuộc đua vòng ngoài 100 mét vào ngày Chủ Nhật, mặc dù bị áp lực nặng nề.
Ils veillent toutefois à ne pas les exaspérer, ce qui pourrait arriver s’ils les corrigeaient durement sous le coup de la colère ou s’ils les critiquaient sans cesse.
Tuy nhiên, họ phải làm sao để không chọc giận con cái bằng việc sửa trị gay gắt trong lúc nóng giận hoặc lúc nào cũng chỉ trích chúng.
” (Colossiens 3:21). Une manière d’exaspérer ses enfants est de ne pas comprendre les difficultés et les épreuves qu’ils affrontent chaque jour.
Một cách để chọc giận con trẻ là không hiểu những khó khăn và thử thách hằng ngày của chúng.
La foule est exaspérée par l’annonce de la nomination du maréchal Marmont, duc de Raguse, au commandement de la 1re division militaire, c’est-à-dire de Paris.
Đám đông thêm phẫn nộ bởi thông báo bổ nhiệm Thống chế Marmont về sư đoàn 1, tức Paris.
Tu as le don de m'exaspérer.
Đôi khi anh làm em bực ghê...
Ils le disent parfois à leurs amis, ils le disent à leurs amis d'une façon profondément exaspérée, qui, ultimement, prouve leur masculinité, qu'ils sont nécessaires, aimés.
Đàn ông thường nói câu này với bạn bè. Họ thường nói câu này với bạn bè với giọng vui vui chém gió, Như một kiểu chứng tỏ nam tính, chứng tỏ người ta cần mình, yêu mình.
On disait que les pleurs du bébé l’avaient tellement exaspéré qu’il lui avait cassé un membre et plusieurs côtes.
Tiếng khóc của đứa bé sơ sinh được viện dẫn là làm cho người cha nổi cơn giận dữ đến nỗi người ấy đã làm gãy một phần tứ chi và vài xương sườn của đứa bé.
UNE librairie où les clients se bousculent. Exaspérée, une mère lance à une vendeuse : “ Dans tous ces livres, vous n’avez rien pour mon enfant !
Tại một tiệm sách đông đúc, một bà mẹ đã bực tức lớn tiếng với cô bán hàng: “Cả một kho sách nhiều như thế này mà chẳng có cuốn nào giúp được con trai tôi!”.
7 Les prêtres en chef sont exaspérés, car les apôtres sont résolus à continuer de prêcher.
7 Khi thấy các sứ đồ kiên quyết tiếp tục rao giảng, các thầy tế lễ cả rất bực tức.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exaspérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.