évidemment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ évidemment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évidemment trong Tiếng pháp.

Từ évidemment trong Tiếng pháp có các nghĩa là dĩ nhiên, hiển nhiên, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ évidemment

dĩ nhiên

adjective

Avant ça, évidemment, la technologie n'existait pas. Mais bien sûr que si.
Trước đó, dĩ nhiên, công nghệ không tồn tại. Nhưng tất nhiên là nó tồn tại.

hiển nhiên

adverb (từ cũ, nghĩa cũ) hiển nhiên, rõ ràng)

Bien que ça doit être quelqu'un qui a évidemment une dent contre la Capuche.
Tuy vậy hiển nhiên phải là một người có mối hận với gã mũ trùm rồi.

rõ ràng

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) hiển nhiên, rõ ràng)

Donc je crois évidemment que les choses arrivent par son propre fait .
Vì vậy, rõ ràng là tôi tin mọi việc xảy ra là do dự định của riêng cô.

Xem thêm ví dụ

Évidemment, les jeunes qui cherchent à plaire à Jéhovah ne vivent pas tous dans un contexte familial idéal.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Ils avaient besoin du nom d'un parent, alors, je n'ai évidemment pas voulu donner le tien.
Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra.
Evidemment, puisque c'est le chef.
Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh.
Dans cette communauté, nous n'avions pas de télévision; nous n'avions évidemment ni ordinateurs ni radios.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
Évidemment, en rapport avec les questions de santé, les opinions varient grandement.
Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau.
Non, évidemment !
Tất nhiên không!
Évidemment, la façon dont elles s’efforcent d’y parvenir varie selon leurs croyances.
Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin.
Évidemment, pour la plupart, vous n’êtes pas emprisonnés en raison de votre foi.
Dĩ nhiên, đa số chúng ta không bị bỏ tù vì đức tin.
Évidemment, il n'y a pas que les religieux qui croient à la Règle d'or.
tất nhiên không chỉ những người sùng đạo tin vào Quy Tắc Vàng.
Il n'y a pas que Facebook évidemment, mais c'est le plus important, et il sert à illustrer le propos.
Facebook không phải nơi duy nhất nhưng lại phổ biến nhất, và những con số sau sẽ minh họa cho điều đó.
Bien évidemment.
Dĩ nhiên làmuốn rồi.
Et évidemment, il n'y avait pas de case à ce sujet sur le formulaire d'inscription, mais ça montre vraiment l’inquiétude dans ces milieux, qu'il faille prétendre être une autre personne pour passer à travers ces barrières sociales.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Évidemment, l’exposition à la tentation n’est pas l’apanage de notre époque.
Bị cám dỗ tới tấp tất nhiên không chỉ xảy ra trong thời này.
Evidemment, si c'est Dieu alors cela signifie que quand il pose une question, c'est pour votre bénéfice, pas pour le Sien.
Rõ ràng là, nếu Ngườilà Chúa, vậy nó có nghĩa là khi ông đặt câu hỏi, đó là vì ích lợi của bạn, không phải vì lợi ích của Người.
" Cette Norton Godfrey était évidemment un facteur important en la matière.
" Đây rõ ràng là Norton Godfrey một yếu tố quan trọng trong vấn đề.
Évidemment, c'est fait à l'image du Titanic.
Hiển nhiên, nó mô phỏng chiếc Titanic.
Évidemment, Louis.
Đương nhiên, Louis.
Les espèces n'ont nulle part pour migrer dans un système comme celui-ci, évidemment.
Rõ ràng là các sinh vật không có nơi nào để di cư tới với một hệ thống như thế này.
Ils n’auraient évidemment pas eu besoin d’être consolés.
Rõ ràng là họ không cần sự an ủi.
Je paierai évidemment la consultation
Tất nhiên. Tôi sẽ trả tiền tư vấn.
Donc, c'était évidemment une ville organique, qui faisait partie d'un cycle organique.
Vì vậy đây hiển nhiên là một thành phố hữu cơ, một phần của một vòng quay hữu cơ.
Ce fut évidemment un moment tragique pour les milliers de personnes qui ont perdu leur vie, à cet endroit puis partout ailleurs dans le monde.
Và nó rõ ràng là một khoảnh khắc bi thảm cho hàng ngàn người bị mất cuộc sống của họ, và sau đó lá kéo theo toàn bộ thế giới.
Évidemment, agissez toujours de manière à garder une bonne conscience. — 1 Timothée 1:18, 19.
Dĩ nhiên, bạn nên luôn hành động sao cho có được lương tâm tốt.—1 Ti-mô-thê 1:18, 19.
Evidemment.
Dĩ nhiên rồi.
Évidemment non !
Không thể nào như vậy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évidemment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.