expédier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expédier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expédier trong Tiếng pháp.

Từ expédier trong Tiếng pháp có các nghĩa là gửi, tống, khử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expédier

gửi

verb

J'ai besoin que ces caisses soit expédiés.
Tôi sẽ cần những thùng này được gửi đi.

tống

verb

khử

verb (từ cũ, nghĩa cũ) giết, khử (ai)

Xem thêm ví dụ

Mes activités étaient très variées ; je pouvais aussi bien tondre la pelouse qu’expédier des publications aux 28 congrégations du pays, ou encore traiter la correspondance avec le siège mondial.
Công việc của tôi liên quan đến rất nhiều điều, từ việc cắt cỏgửi các ấn phẩm cho 28 hội thánh đến việc liên lạc qua thư với trụ sở trung ương tại Brooklyn.
Dans sa nouvelle fonction, Hesse fut dès lors occupé à rassembler et expédier des livres pour les prisonniers de guerre allemands.
Trong khuôn khổ này, từ đó Hesse đi quyên góp và gửi sách cho các tù binh người Đức.
L’équipe a fait expédier en avant d’elle des publications bibliques.
Họ gởi một số ấn phẩm giải thích Kinh-thánh đi trước.
Cela dit, j’occupais le plus clair de mon temps à expédier des voitures et du matériel électronique au Nigeria.
Tuy nhiên, tôi dành phần lớn thì giờ để vận chuyển xe hơi và thiết bị điện tử đến Nigeria.
Voici le genre de questions posées aujourd'hui à notre oracle : « Quel est le moyen le plus efficace d'expédier ces téléphones de la Chine à la Suède ?
Và đây là những loại câu hỏi mà giờ đây ta có thể hỏi nhà tiên tri của chúng ta, như, "Cách nào hiệu quả nhất để chuyển những chiếc điện thoại từ Trung Quốc đến Thụy Điển?"
Tout le monde était locavore, et même New York avait des élevages de porc juste à côté et expédier de la nourriture dans tous les sens était une idée ridicule.
Ai cũng là " locavore ", đến cả New York cũng có nhiều trang trại lớn gần bên và vận chuyển thực phẩm khắp mọi nơi là một ý nghĩ buồn cười.
Certains d’entre nous aidions frère Sakshammer, responsable de l’expédition au Béthel, à empaqueter et à expédier L’Âge d’Or (aujourd’hui Réveillez-vous !).
Vài người chúng tôi đã giúp anh Sakshammer, tôi tớ gửi sách báo ở nhà Bê-tên, trong việc gói và gửi tạp chí The Golden Age (bây giờ là Awake!).
20 Si un chrétien de longue date ne progressait pas dans ce domaine et se contentait de lire un verset biblique ou d’expédier un commentaire en quelques mots dans les termes du paragraphe, sa participation viendrait probablement de la “couche active”, superficielle, de son esprit.
20 Nếu một tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm mà cứ ở mãi trong giai đoạn chỉ đọc một câu Kinh-thánh hoặc trả lời đơn sơ bằng cách đọc nguyên văn trong bài thì việc tham dự đó có vẻ như đến từ lớp mỏng phía trên cùng của trí óc.
Je sais, mais je ne peux pas juste expédier n'importe qui.
nhưng tôi không thể giục ai được.
Toutefois, vous serez sans doute surpris du plaisir que vous trouverez à étudier quand vous aurez vraiment le temps de faire honneur aux matières au lieu de devoir les expédier.
Nhưng có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi nhận thấy rằng học hỏi có thể trở nên thú vị biết mấy nếu dành đủ thì giờ để thưởng thức nội dung thay vì chỉ hối hả đọc phớt qua.
L’œuvre de prédication du Royaume prend de l’essor. En 1973, les installations permettant d’imprimer et d’expédier sont transférées à Louviers, à une centaine de kilomètres à l’ouest de Paris, tandis que les bureaux restent à Boulogne-Billancourt.
Vì công việc rao giảng về Nước Trời bành trướng nên vào năm 1973 nhà in và các cơ sở gửi hàng được dời đến Louviers, cách Paris 100 kilômét về phía tây, trong khi các văn phòng chi nhánh thì vẫn ở lại Boulogne-Billancourt.
Nous combattions du côté des Alliés, et j’étais responsable de 18 entrepôts. Il nous arrivait d’expédier jusqu’à 125 camions d’armes et de munitions en une seule journée.
Trong thời chiến, tôi có nhiệm vụ trông nom 18 kho hàng, và chúng tôi thường gửi đi đến 125 xe tải chở đầy vật liệu chiến tranh trong chỉ một ngày.
Toutefois, si l'administration de votre pays impose l'émission de factures faisant mention de la TVA, vous pouvez expédier les vôtres à l'adresse ci-dessous.
Tuy nhiên, nếu chính quyền địa phương yêu cầu bạn gửi hóa đơn VAT, bạn có thể gửi hóa đơn đến địa chỉ dưới đây.
Lors d’une discussion avec l’auditoire, évitez l’écueil qui consiste à autoriser un grand nombre de commentaires dans l’introduction au point de devoir ensuite expédier l’essentiel.
Trong bài có sự tham gia của cử tọa, nên tránh để cử tọa bình luận quá nhiều trong phần mở đầu đến nỗi những điểm quan trọng hơn ở phần sau chỉ được xem lướt qua một cách vội vàng.
Quelqu'un que je vais expédier loin des anges.
Ai đó mà ta sẽ sớm cho về chầu Diêm Vương.
On dit que sa femme prend des bains de lait alors que le shah se fait expédier ses repas par Concorde de Paris.
một vị vua trẻ nhưng sống hoang phí và không có chí tiến thủ nghe đồn Hoàng Hậu thì tắm trong sữa trong khi Shah chỉ vì 1 bữa ăn trưa đã bay tới Paris.
Pourtant quelqu'un ne veut pas être honnête et propose la solution miracle " bon " pour tenter de dissimuler la vérité et m'expédier dans la nuit avec un tas de tresses en vrac..
Nên để không nói thật, ai đó sẽ phán cụt lủn là " tốt ", cố che giấu sự thật đặt tôi vào tình huống xấu hổ khi lọt thỏm giữa buổi tiệc trang trọng.
Jusqu'ici, ils ont empaqueté à peu près 1,5 km de noyaux de glace pour les expédier aux USA.
Tới giờ, họ đã đóng gói được chừng 4500 feet băng tảng để chuyển về nước Mỹ.
‘ Tu as continué d’expédier tes envoyés ’
“Ngươi... đã sai sứ-giả mình đi”
J'ignorais qu'il fallait expédier le corps.
Cô không thấy rằng ông ấy còn phải được vận chuyển sao.
» Il dit : « Ça va être compliqué de convaincre mon entreprise d'en expédier plus.
Anh ta: "Không dễ dàng thuyết phục công ty của tôi chuyển giao số vàng lớn như vậy"
Une fois installé, je t'enverrai par mail un fichier PDF détaillé des instructions pour pouvoir empaqueter et expédier le reste de mes biens à Bozeman, dans le Montana.
.sẽ hướng dẫn mày dể gửi đồ của tao đến đó... tới Bozeman, Montana.
On appelait ça expédier des marchandises en vrac.
Nó được gọi là " dỡ hàng vận chuyển ".
Expédier à l'un de nos refuges.
Đưa chúng đến một trong những nơi an toàn và xa xôi nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expédier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.