expression idiomatique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expression idiomatique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expression idiomatique trong Tiếng pháp.

Từ expression idiomatique trong Tiếng pháp có các nghĩa là thành ngữ, thổ ngữ, Thành ngữ, cụm từ, từ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expression idiomatique

thành ngữ

(idiom)

thổ ngữ

(idiom)

Thành ngữ

(idiom)

cụm từ

từ ngữ

Xem thêm ví dụ

Détail révélateur, en hébreu, “ huile d’olive pure ” est une expression idiomatique qui sert à désigner un homme bon.
Điều đáng chú ý là trong thành ngữ Hê-bơ-rơ, đôi khi người tốt được miêu tả như “dầu ô-li-ve nguyên chất”.
Discutez de toutes les illustrations et de toutes les expressions idiomatiques ou peu courantes que vous prévoyez d’utiliser.
Thảo luận trước về bất kỳ minh họa, thành ngữ và những từ ngữ không thông dụng mà bạn định dùng.
Traduit une expression idiomatique hébraïque désignant les fils angéliques de Dieu.
Thành ngữ tiếng Hê-bơ-rơ nói đến các thiên sứ.
Explication d’expressions idiomatiques et de constructions difficiles
Sự giải thích các thành ngữ và các cú pháp khó.
De même, en Deutéronome 32:14, l’expression idiomatique « la graisse des rognons du blé » est traduite de façon plus claire par « blé de première qualité ».
Cũng vậy, ở Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:14, thành ngữ được dịch sát là “the kidney fat of wheat” (mỡ thận của lúa mì) đã được dịch lại một cách dễ hiểu hơn là “the finest wheat” (lúa mì thượng hạng).
Chacune a ses combinaisons de mots, ses règles et leurs exceptions, ses expressions idiomatiques et ses allusions.
Mỗi ngôn ngữ đều khác nhau về cách ghép chữ, quy tắc, những trường hợp ngoại lệ, thành ngữ và những lời bóng gió.
Traduit une expression idiomatique hébraïque désignant les fils angéliques de Dieu.
Chỉ Đấng Sáng Tạo của nó mới có thể cầm gươm đến gần.
Les serviteurs de Dieu dévoués qui les ont préparées ont mis à profit la connaissance accrue que l’on possède aujourd’hui du texte original de la Bible, de son contexte et de ses expressions idiomatiques.
Bản dịch này đã được soạn thảo bởi những tôi tớ tận tụy của Đức Chúa Trời. Họ đã sử dụng sự hiểu biết gia tăng hiện hành về bản văn nguyên thủy của Kinh-thánh cũng như về bối cảnh cùng các đặc ngữ của Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expression idiomatique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.