exposant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exposant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exposant trong Tiếng pháp.
Từ exposant trong Tiếng pháp có các nghĩa là số mũ, người trưng bày, chỉ số trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exposant
số mũnoun (toán học) số mũ) Cela pourrait être les logarithmes ou les exposants négatifs. Đó có thể là loga hoặc số mũ âm. |
người trưng bàynoun (người trưng bày (tranh trong cuộc triển lãm ...) |
chỉ số trênnoun |
Xem thêm ví dụ
L' exposant nord-sud doit être supérieur à Mũ Bắc-Nam phải lớn hơn |
L'énergie sombre devrait être 10 exposant 120 fois plus puissante que la valeur observée par les astronomes. Bạn sẽ thấy rằng năng lượng tối có thể gấp 10 mũ 120 lần năng lượng của giá trị mà chúng ta đo đạc được từ thiên văn học. |
(Galates 3:19.) La Bible n’est pas un livre exposant la sagesse de l’homme ; elle est bel et bien un livre venant de Dieu. Đúng vậy, Kinh-thánh không phải là sách ghi sự khôn ngoan của loài người, nhưng là sách của Đức Chúa Trời. |
Grant commandant à présent l'ensemble des armées de l'Union, Sherman lui écrit en exposant sa stratégie pour mettre fin à la guerre, concluant par « si vous pouvez battre Lee et que je marche sur l'Atlantique, je pense que le vieil oncle Abe nous donnera vingt jours de permission pour aller voir nos petits gars ». Ngày Grant nhận chỉ huy Binh đoàn Potomac, Sherman viết thư chúc mừng có đoạn: "nếu ông quất được Lee và tôi kéo quân ra đến được bờ biển Đại Tây Dương, tôi nghĩ Cậu Abe già sẽ phát cho hai đứa mình 20 ngày phép về thăm tụi nhóc ở nhà". |
Et nous l'avons testé en exposant des bébés américains qui n'avaient jamais entendu de deuxième langue à du mandarin pour la première fois pendant la période critique. Và chúng tôi kiểm tra điều này bằng cách cho những đứa trẻ Mỹ những đứa chưa bao giờ tiếp cận một ngôn ngữ thứ hai, tiếp cận với tiếng Trung Quốc lần đầu tiên trong quá trình phát triển của chúng. |
Rita et Cristina étaient des jumelles dicephalus tetrabrachius (un corps pour quatre bras) et bien qu'elles moururent à l'âge de 8 mois, elles eurent un certain succès, leurs parents les exposant comme curiosités à Paris. Rita và Cristina thuộc loại sinh đôi dicephalus tetrabrachius (một thân thể với bốn tay) và họ chết khi mới tám tháng tuổi, họ nhận được rất nhiều sự quan tâm và tò mò khi bố mẹ họ triển lãm họ ở Paris. một số sinh đôi sống ở thế kỷ XIX đã ra làm kinh doanh cho họ về trình diễn nghệ thuật, tuy nhiên không có ai đạt được mốc danh vọng và tài sản như cặp sinh đôi Chang và Eng. |
Vous éveillerez probablement son intérêt en lui montrant que la Bible condamne les façons d’agir impies de la chrétienté ou en lui exposant les différences entre la chrétienté et le vrai christianisme. — Mika 3:11, 12 ; Matthieu 15:7-9 ; Jacques 4:4. Nếu hiểu rằng Kinh Thánh kết án những đường lối theo thế gian của khối đạo xưng theo Đấng Christ, và nếu thấy được những điểm tương phản giữa các tôn giáo ấy với đạo thật của Đấng Christ, có lẽ những người đó sẽ chú ý.—Mi-chê 3:11, 12; Ma-thi-ơ 15:7-9; Gia-cơ 4:4. |
Kimball et Willard Richards, leur enseignant les principes et l’ordre de la Prêtrise, vaquant aux ablutions, aux onctions, aux dotations et à la communication des clefs appartenant à la Prêtrise d’Aaron et ainsi de suite jusqu’à l’ordre le plus haut de la Prêtrise de Melchisédek, exposant l’ordre appartenant à l’Ancien des jours et tous les plans et tous les principes par lesquels une personne est rendue capable de s’assurer la plénitude des bénédictions qui ont été préparées pour l’Église du Premier-né et de venir demeurer en présence des Élohim dans les mondes éternels. Kimball và Willard Richards, chi dẫn cho họ về những nguyên tắc và ban của Chức Tư Tế, tham dự lễ thanh tảy, xức dầu, thiên ân và sự truyền đạt các chìa khóa liên quan đến Chức Tư Tế A Rôn, và cho đến ban cao nhất của Chức tư Tế Mên Chi Xê Đéc, trình bày thánh ban thuôc về Đấng Thượng Cổ, và tất cả các kế hoạch và các nguyên tắc mà qua đó bất cứ người nào cũng có thể nhân được sự trọn vẹn của các phước lành mà đã được chuan bị cho Giáo Hội của Con Đầu Lòng, và đến ở trong chốn hiện diện của Đấng Ê Lô Him trong các thế giới vĩnh cửu. |
Exposants bondit sur la bête et fut rapidement écrasé. Số Mũ nhảy lên con quá vật và nhanh chóng bị nén bẹp. |
Le Petit Palais a rouvert ses portes au grand public le 10 décembre 2005 en exposant trois photographes ayant suivi les travaux : la photographe Flore, Patrick Tourneboeuf et Bruno Delamain. Ngày 10 tháng 12 năm 2005, Petit Palais được mở cửa trở lại với triển lãm của ba nhiếp ảnh gia Flore, Patrick Tourneboeuf và Bruno Delamain. |
Conformément à 2 Timothée 4:2, il leur faut parfois ‘ reprendre ’ et ‘ réprimander ’ ceux qui commettent une faute en leur exposant franchement les conséquences de leur attitude rebelle. Như ghi nơi 2 Ti-mô-thê 4: 2, đôi khi họ phải “bẻ-trách” và “sửa-trị”, thẳng thắn nêu ra những hậu quả của đường lối ương ngạnh của người phạm lỗi. |
Double précision: 72 bits, comprenant un bit de signe, 11 bits d'exposant et une mantisse codée sur 60 bits. Định dạng độ chính xác kép dùng 72 bit tổ chức thành 1 bit dấu, 11 bit phần mũ và phần định trị 60 bit. |
Ils s'éteignirent avec le temps et le niveau des mers recula, exposant de vastes zones de fonds marins. Thời kỳ chúng đã bị diệt chủng mực nước biển đã thấp dần... lộ ra một khoảng đất liền rộng lớn |
Et pour le dénominateur nous avons x à la troisième exposant multiplié par 5 carré. Và mẫu số chúng ta có mũ 3 nhân 5 bình phương. |
Parenthèses indiqua et Exposants prit le commandement. Ngoặc đơn chỉ đường và Số mũ dẫn đầu. |
En exposant des millions de cellules à la fois aux hormones en quantités soigneusement régulées, le système endocrinien entraîne de grands changements dans tout le corps. Việc để hàng triệu tế bào cùng một lúc tiếp xúc với một lượng hormone được tiết ra một cách có tính toán giúp hệ nội tiết kiểm soát những thay đổi lớn trên khắp cơ thể. |
Dans les questions touchant à l’habillement et à la coiffure, aux loisirs et aux spectacles, les anciens s’efforcent de parler au cœur en exposant les principes divins, comme ceux qui sont énoncés en Mika 6:8, en 1 Corinthiens 10:31-33 et en 1 Timothée 2:9, 10. Trong vấn đề phục sức hoặc giải trí, các trưởng lão cố tác động đến lòng anh em bằng cách dùng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời, như được nêu ra nơi Mi-chê 6:8; 1 Cô-rinh-tô 10:31-33; và 1 Ti-mô-thê 2:9, 10. |
Si nous utilisons cette équation, nous divisons chaque côté par 2X carré, ce qui fait que h est égal à 10 divisé par 2x carré, ce qui est égal à 5x exposant moins 2. Nếu chúng ta lấy phuơng trình này, chia 2 bên cho 2x mũ 2 ta có h bằng 10 trên 2x mũ 2 bằng, ta có thể nói, 5x mũ - 2 |
Mais ces cliniques ont traité des dizaines de milliers de patients jusqu'aujourd'hui, beaucoup d'entre eux étant des enfants, et l'imagerie TEMP implique une injection radioactive, exposant ainsi les personnes à la radiation, potentiellement dangereuse. Nhưng những phòng khám này đã chữa cho cả chục ngàn bệnh nhân đến nay, trong đó có nhiều trẻ em, và chụp SPECT liên quan đến việc tiêm phóng xạ vào người, gây nguy cơ nhiễm phóng xạ cho con người, mối nguy tiềm ẩn đấy. |
La prolifération des films vidéo sadiques, l’exaltation de la guerre et la poursuite égoïste de plaisirs illicites ne contribuent- elles pas à l’apparition de criminels, exposant ainsi des innocents au crime? Không phải sao, bởi sự sản xuất tràn ngập các băng thâu phim ảnh bạo dâm, cùng việc theo đuổi những trò tiêu khiển trái phép đầy ích kỷ đã đóng góp vào việc gây cho một số người trở nên kẻ phạm tội, cùng lúc đó, khiến những người vô tội thành tiêu điểm của tội ác? |
Or quand on échange les exposants, le résultat ne change pas. Khi bạn lật số mũ kết quả không thay đổi. |
Cette liste des musées d'art les plus visités au monde mentionne les musées exposant des œuvres d'art. Des musées comme le musée d'histoire naturelle de Londres sont exclus. Bài viết này về Danh sách Bảo tàng nghệ thuật được viếng thăm nhiều nhất thế giới (nghĩa là tất cả các bảo tàng không phân biệt nghệ thuật trưng bày, một số bảo tàng như Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên bị loại trừ). |
Durant ces 28 dernières années, j'ai enquêté sur les cultures indigènes dans plus de 70 pays sur six continents, et en 2009, j'ai eu l'immense honneur d'être la seule exposante au Sommet de la Paix à Vancouver. Trong 28 năm qua, tôi thu thập tài liệu về văn hóa địa phương ở hơn 70 quốc gia trên 6 lục địa, và năm 2009 tôi đã có vinh dự trở thành người triển lãm duy nhất tại Hội nghị thượng đỉnh về hòa bình tại Vancouver. |
Exposant l’une des raisons pour lesquelles la “ lumière ” est prodigieuse, le psalmiste chanta : “ Ta parole est une lampe pour mon pied, et une lumière pour ma route. Cho thấy tại sao ánh sáng từ Đức Chúa Trời là kỳ diệu, người viết Thi-thiên hát: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”. |
Vous auriez pu dire, OK, quand je divise avec la même base, je peux soustraire tout les exposants. Bạn có thể nói, Ok, khi tôi đang chia số có cùng cơ số, tôi có thể trừ số mũ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exposant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exposant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.