exprès trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exprès trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exprès trong Tiếng pháp.

Từ exprès trong Tiếng pháp có các nghĩa là rõ ràng, cố ý, dứt khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exprès

rõ ràng

adjective (rõ ràng, dứt khoát (giống cái expresse)

cố ý

adjective

J'ai tué des tas de choses exprès, Jerry.
Tôi từng cố ý giết nhiều thứ, Jerry.

dứt khoát

adjective (rõ ràng, dứt khoát (giống cái expresse)

Xem thêm ví dụ

Et Loeb t'a filé ça exprès?
Và Loeb cố tình giao vụ này cho anh?
Si j'éternue au milieu d'une chanson, ce n'est pas exprès.
Vậy nên nếu tôi hắt hơi trong khi hát, chỉ là vô ý thôi.
Elle refusait de participer aux leçons missionnaires et quand elle savait que les missionnaires venaient chez elle, elle « faisait exprès de claquer la porte de sa chambre », dit sa mère.
Nó từ chối tham dự vào các bài học của người truyền giáo, và khi biết các anh cả sắp tới nhà họ, thì mẹ nó nhớ rằng nó “cố tình đóng cửa phòng nó lại.”
Comme s'il l'avait fait exprès.
Hình như họ làm có mục đích.
Je l'ai fait exprès.
Tôi cố ý làm thế đấy.
Je l'ai ignorée exprès, parce qu'en fait, ce n'est pas la bonne question.
Tôi đã cố tình bỏ qua nó, vì cuối cùng, đó là câu hỏi sai để hỏi.
Ce n'est pas ce que je l'ai fait exprès; c'est juste arrivé.
Em cũng ko cố ý, chuyện đó là tự nhiên.
Ils ont des appareils exprès.
Chắc là họ có máy chụp hình đặc biệt.
Elle a outrepassé son mandat exprès?
Anh có nghĩ cô ta chủ đích làm như vậy không?
Je fais exprès, peut-être?
Ý anh là em muốn như vậy?
Je pourrais lui rentrer dedans sans faire exprès.
Sẽ rất là tuyệt vời nếu như chỉ cần tau rẽ qua một góc rồi va phải anh ấy.
Un jour, je suis arrivée exprès en retard à mon étude.
Một ngày nọ, tôi cố tình về nhà trễ để học Kinh Thánh.
Tu ne l'as pas fait exprès.
Con đâu cố ý giết mẹ.
« Cela nous enseigne que le Christ devait souffrir, être crucifié et ressusciter le troisième jour, dans le but exprès que le repentir et la rémission des péchés soient prêchés à toutes les nations.
“Qua điều này, chúng ta biết được rằng Đấng Ky Tô cần phải chịu đau đớn, bị đóng đinh và sống lại vào ngày thứ ba, vì mục đích rõ ràng đó mà sự hối cải và sự xá miễn tội lỗi cần phải được rao giảng cho tất cả các quốc gia.
C'est fait exprès.
Tôi đã bỏ con người ra ngoài.
À quelle fréquence tombez- vous sans le faire exprès sur de la pornographie ?
Bao lâu thì bạn vô tình nhìn thấy hình ảnh khiêu dâm?
Je l'ai brà " lé exprès, pour te le donner.
Và tôi cố tình mang nó ra để đưa nó cho cô.
Si je vois des petits amis possible pour vous, j'enverrai un mot exprès!
Nếu con gặp được anh chàng nào thích hợp, con sẽ gửi thư về báo
J’ai souvent l’impression que ces articles ont été écrits exprès pour moi.
Chị viết: “Tôi muốn cảm ơn các anh vì luôn cung cấp cho chúng tôi những thức ăn mà mình cần và vào đúng thời điểm.
Je ne l'ai pas fait exprès.
Tôi không chủ đích đánh cô ấy, Tôi hứa danh dự đó.
Contrairement à toi, je ne l'ai pas fait exprès, et je protège Harvey du mieux que je peux.
Không giống cậu, tôi không có cố ý, và tôi đang bảo vệ Harvey theo cách tốt nhất mà tôi biết.
Je ne l'ai pas fait exprès.
Ba không cố ý.
Je les ai laissés tous les deux à la maison exprès.
Tôi để hai đứa nó ở nhà là có mục đích
Une fois qu’il s’est trouvé dans Jéricho, c’est comme s’il avait été en train de faire des courses et que la possibilité d’affaires incroyables se soit offerte à lui, sous la forme, notamment, d’un vêtement magnifique qui semblait avoir été taillé tout exprès pour lui.
Một khi vào thành Giê-ri-cô, ông làm như thể đi sắm hàng, ông thấy có những món bở không thể ngờ được, kể cả cái áo choàng tốt đẹp có vẻ vừa đúng khổ người ông.
Sans faire exprès.
Tôi không cố ý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exprès trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.