faire connaissance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire connaissance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire connaissance trong Tiếng pháp.

Từ faire connaissance trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm quen, biết, nhận, gặp gỡ, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire connaissance

làm quen

(meet)

biết

(know)

nhận

(know)

gặp gỡ

(meet)

nghiên cứu

Xem thêm ví dụ

Tu veux rester ici et faire connaissance, Ray?
Anh muốn ở lại đây để tìm hiểu nhau hả?
(Actes 20:35.) C’est pourquoi un bon voisin s’efforce de faire connaissance avec les gens qui l’entourent.
(Công-vụ 20:35) Do đó, một người lân cận tốt cố gắng nỗ lực làm quen với những người ở chung quanh mình.
Alors, allons les trouver et faire connaissance.
Được rồi, vậy đi tìm hiểu nơi họ sống và giới thiệu bản thân nào.
Nous avons pris le même bateau, ce qui nous a permis de mieux faire connaissance.
Chúng tôi đi cùng chuyến tàu nên có thời gian để biết nhau rõ hơn.
Clairement, elle espère faire connaissance avec plus de gens comme elle.
Rõ ràng là, cô ta hy vọng kết kết bạn với mấy kẻ giống mình.
Tu vas faire connaissance avec des tas de nouveaux amis cools.
Cậu sẽ gặp hàng tá người bạn mới hay ho.
"«""Eh bien, retourne faire connaissance des merveilles de mon univers, lui dit le Sage."
"""Thế thì anh hãy đi thêm lần nữa và ngắm cho kĩ những thứ tuyệt mĩ trong thế giới của ta"", nhà thông thái nói."
Il est temps pour nous de faire connaissance.
Cô nghĩ giờ chính là lúc để cô và cháu hiểu rõ về nhau hơn.
Qu'ils ne désirent pas simplement faire connaissance, poussés par une banale, une saine curiosité humaine?
Có lẽ họ chỉ muốn nói chuyện, bị dẫn dắt bởi sự tò mò đơn giản và vô hại.
Tu vas bientôt faire connaissance avec la garnison entière.
Anh sẽ sớm gặp quân đội thôi.
J’aime beaucoup faire connaissance avec d’autres personnes et entamer des conversations.
Tôi thật sự thích thú khi tìm hiểu người khác và bắt chuyện với họ.
On pourrait peut-être faire connaissance.
Hoặc là ta có thể tìm hiểu nhau chút.
Et si, comme Lydie, vous preniez l’initiative de faire connaissance avec les autres ?
Như Ly-đi, bạn có chủ động để biết về người khác không?
Watson vient de faire connaissance avec nos amies, l'offre et la demande.
giống như Watson đang được giới thiệu với bạn tốt của chúng ta hàng và yêu cầu
Écrivez le nom de deux adultes avec qui vous aimeriez faire connaissance.
Hãy viết tên hai người lớn mà bạn muốn hiểu rõ hơn.
J'adore faire connaissance.
Con thích tìm hiểu về người khác lắm.
J’aime faire connaissance avec des élèves du monde entier.
Tôi thích gặp gỡ các học viên đến từ khắp nơi trên thế giới
o Aidez les instructeurs à faire connaissance.
o Giúp giảng viên quen biết nhau rõ hơn.
Il a été très agréable de prêcher à Lima et de faire connaissance avec les frères et sœurs liméniens.
Thật là thích thú được rao giảng ở đây và được biết các anh chị địa phương.
Vous apprécierez sans doute de faire connaissance avec certains de ces étrangers qui ont connu la vérité biblique à Athènes.
Bạn có muốn gặp một số người ngoại quốc đã học biết lẽ thật ở Athens không?
Mais les activités périphériques, comme celles- ci, permettent aux gens de se rencontrer, de faire des trucs marrants, de faire connaissance.
Nhưng những hoạt động ngoại biên như thế này cho phép con người lại với nhau, làm trò vui.
Mais les activités périphériques, comme celles-ci, permettent aux gens de se rencontrer, de faire des trucs marrants, de faire connaissance.
Nhưng những hoạt động ngoại biên như thế này cho phép con người lại với nhau, làm trò vui.
Ils ont participé à un premier jeu en extérieur sur le campus de l’université pour pouvoir faire connaissance les uns avec les autres.
Họ tham gia vào một trò chơi mở đầu ở ngoài trời trong khuôn viên đại học để họ có thể trở nên quen biết nhau.
J’apprécie de faire connaissance et de passer du temps avec les amis de ma femme parce que tous sont des adorateurs de Jéhovah.
Tôi vui vẻ gặp gỡ và kết hợp với bạn bè của vợ vì họ đều thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Une façon d’agir avec perspicacité est d’accepter les difficultés : par exemple s’adapter à un nouveau style de vie, apprendre une nouvelle langue et faire connaissance avec les gens.
Các giáo sĩ hành động với sự thông hiểu qua cách chấp nhận những thử thách để thích nghi với một lối sống mới, kể cả việc học một ngôn ngữ mới và làm quen với dân chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire connaissance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.