faire appel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire appel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire appel trong Tiếng pháp.

Từ faire appel trong Tiếng pháp có các nghĩa là hô hào, kêu, kêu gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire appel

hô hào

verb

kêu

verb

kêu gọi

verb

Cela ne suffit pas de faire appel uniquement aux bonnes intentions des gens,
Chỉ kêu gọi tới động cơ tốt ở mọi người là chưa đủ,

Xem thêm ví dụ

(Dans les congrégations où il y a peu d’anciens, on pourra faire appel à des assistants ministériels qualifiés.)
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
Vous allez devoir faire l'appel.
Anh sẽ phải tự giải quyết.
EHOME vont devoir faire appel à leur expérience pour faire chuter Na'Vi.
EHOME, họ sẽ làm chủ kiến thức, kinh nghiệm, các quyết định của mình khi đối đầu với Na'Vi.
Pourtant, même quand les choses vont mal, nous voulons faire appel au bon sens.
Tuy nhiên, ngay cả khi mọi việc xảy ra không đúng theo ý muốn, chúng ta cần phải suy nghĩ chín chắn và khôn ngoan, phải không?
Pour les questions juridiques, veuillez faire appel à votre avocat.
Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn.
C’est un pouvoir présent à chaque instant auquel nous pouvons faire appel dans la vie quotidienne.
Đó là một quyền năng luôn luôn hiện diện để chúng ta có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
Pour faire appel, procédez comme suit :
Hãy làm theo các bước sau để khiếu nại:
Kara, vous pourriez envisager de faire appel à votre cousine sur celui-ci.
cô nên xem xét việc gọi cho em họ cô.
Si vous ne pouvez pas faire appel à la foi maintenant, commencez par espérer.
Nếu các anh chị em không có đức tin ngay bây giờ, thì hãy bắt đầu với hy vọng.
Lady Capulet une béquille, une béquille - Pourquoi faire appel à vous pour une épée?
Lady Capulet Một cái nạng, một cái nạng - Tại sao bạn cho một thanh kiếm?
Indigné par l’injustice de la décision, il s’est déplacé à Washington avec Joel pour essayer de faire appel.
Sự bất công trong vấn đề này khiến cha tôi nổi giận và ông cùng đi với Joel tới Washington, D.C., để xem nếu có thể chống án được không.
Si les circonstances l’exigent, vous pouvez faire appel à un professionnel.
Nếu cần thiết, hãy gọi cho các chuyên gia hoặc những người có trách nhiệm.
Ils aimaient se faire appeler “Rabbi”, ce qui était devenu un titre honorifique signifiant “Mon Grand (Excellent)”.
Họ thích được gọi là “Ra-bi” (hay Thầy), chữ này đã trở thành một chức tước vinh dự có nghĩa là “Thầy xuất chúng” (Ma-thi-ơ 23:6, 7).
Il faut faire appel au bon sens pour évaluer l’intérêt.
Người công bố nên suy xét để xác định một người có chú ý hay không.
Chadwick et Ventris n'eurent à faire appel qu'à quatre noms de dieux, déjà tous bien connus.
Tuy nhiên, Chadwick và Ventris có được tên của bốn vị thần, tất cả đều là các vị thần đã biết.
En cas de condamnation à mort, il pouvait faire appel auprès de l’empereur.
Trong trường hợp bị kết án tử hình, một người quyền kháng án lên hoàng đế.
5, 6. a) Pourquoi faire appel à notre mémoire pour prendre courage ?
5, 6. (a) Việc hồi tưởng lại quá khứ giúp chúng ta có thêm can đảm như thế nào?
Tu devrais te faire appeler " Chanceux ".
Mày nên đổi tên thành Lucky.
C'est comme faire appel à la cavalerie.
lạc quan và trẻ mãi. nó như kêu gọi kỵ binh.
Il préfère se faire appeler Saint-Père.
Ông ấy thích được gọi là Đức Giáo hoàng.
Faire appel d'une limite d'âge appliquée à votre vidéo
Kháng nghị quyết định giới hạn độ tuổi người xem video của bạn
Je n'ai pas eu à faire appel aux deux premiers.
Hai điều đầu, chưa phải là cần thiết nhất.
Puis-je faire appel de la décision de désactiver ce partenaire du réseau ?
Tôi có thể kháng nghị quyết định vô hiệu hóa đối tác mạng này không?
Pourquoi avoir tant attendu pour faire appel à nous?
Tại sao họ chờ đến giờ mới gọi chúng ta?
Les applications ne doivent faire appel qu'au SDK pour demander des annonces.
Ứng dụng chỉ được sử dụng SDK để yêu cầu quảng cáo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire appel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới faire appel

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.